Bài 4
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
31 | an | /æn/ |
article
|
một | |
32 | which | /wɪt∫/ |
pron.
|
nào, cái nào | |
33 | you | /juː/ |
pron.
|
bạn, cậu, mày | |
34 | one | /wʌn/ |
article
|
một, mỗi một | |
35 | we | /wɪː/ |
pron.
|
chúng tôi, chúng ta | |
36 | all | /ɔːl/ |
adj.
|
tất cả | |
37 | were | /wɜːr/ |
v.
|
thì, là, ở... (số nhiều ở thì quá khứ đơn của "be") | |
38 | her | /hɜː/ |
adj.
|
của cô ấy, chị ấy, bà ấy | |
39 | would | /wʊd/ |
modal v.
|
sẽ (quá khứ của "will") | |
40 | there | /ðeə/ |
adv.
|
đó, ở đó |
31. an: là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít, bắt đầu bằng các nguyên âm: u, e, o, a, i. Tham khảo thêm về mạo từ tại đây: Link
32. which: thường được dùng trong câu hỏi lựa chọn giữa các vật, sự việc. Ngoài ra, "which" còn được dùng trong mệnh đề quan hệ với vai trò là đại từ quan hệ, dùng thay thế cho vật hoặc sự việc. Tham khảo thêm về mệnh đề quan hệ tại đây: Link
34. one và a/an đều dùng để chỉ một vật. Nhưng dùng "one" sẽ nhấn mạnh hơn cho con số. Ngoài ra khi ta muốn ám chỉ một của một tổng số lớn ta sẽ dùng "one" thay vì dùng a/an
36. all là một tính từ dùng với danh từ số nhiều, trước danh từ này có thể có "the, this, that, these, those, his, her" hoặc một con số.
40. there: còn giữ chức năng làm một chủ từ giả trong mẫu câu "there+be+N" mang nghĩa tương tự với "have st" (có cái gì)
AN |
- an apple : một quả táo | There is an apple in the fridge. | ||
- an orange: một quả cam | An orange contains a lot of vitamins. | |||
- an egg: một quả trứng | I love to have an egg and bread for my breakfast. | |||
WHICH |
- which color: màu nào | Which color does your sister like the most? | ||
- which one: cái nào | Which one do you prefer, money or love? | |||
YOU |
- You are the most important person to me. | |
- Please call me when you get home. | ||
ONE |
- One day: một ngày | You have one day to finish your report. | ||
- One dollar: một đô la | She gave the boy one dollar . | |||
WE |
- We will have a party this weekend. | |
- Shall we go to Ho Chi Minh City to visit her? | ||
ALL |
- All members: tất cả các thành viên | All members of the club have to pay a small fee. | ||
- All students: tất cả sinh viên | All students must obey the school regulations. | |||
WERE |
- Where were you last night? | |
- If I were him, I would never buy that car. | ||
HER |
- her name: tên của cô ấy | What’s her name? | ||
- her birthday: sinh nhật của cô ấy. | Do you remember what her birthday is? | |||
WOULD |
- What would you do if you were a millionaire? | |
- Would you like to have dinner with me? | ||
THERE |
- Here and there: đó đây | He loves travelling here and there. | ||
- You there: anh kia | You there! Don’t touch the exhibits. | |||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.