Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 55

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 55
understand, I'll, nor, answer, moved, amount, conditions, direct, red, student

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc cách từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
541 understand /,ʌndə'stænd/ v.
hiểu
542 I'll /aɪl/ cont.
tôi sẽ
543 nor /nɔːr/ conj.
... mà cũng không
544 answer /'ɑːnsər/
n.
v.
câu trả lời/ trả lời
545 moved /muːvd/ v.
chuyển/ rời (quá khứ của 'move')
546 amount /ə'maʊnt/ n.
số lượng
547 conditions /kən'dɪʃənz/ n.
điều kiện, hoàn cảnh số nhiều của 'condition'
548 direct /dɪ'rekt/ adj.
thẳng (hướng)
549 red /red/
adj.
n.
đỏ/ mầu đỏ
550 student /'stuːdənt/ n.
học sinh, sinh viên

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

542, I'll là dạng viết tắt của "I will". "I will" = đại từ I + trợ động từ will để thể hiện các hành động của đại từ I (tôi) ở tương lai.

543. nor: luôn được dùng trong cấu trúc: neither... nor...: không... mà cũng không. Ví dụ: He can neither sing nor dance. (Anh ta không biết hát mà cũng không biết nhảy.)

545. moved: quá khứ của động từ có quy tắc (regular verb) "move"

C/ Examples

UNDERSTAND
- He didn't understand what she said.
- Do you understand what I mean?
I'LL
- I'll be there as soon as possible.
- I'll play tennis after finishing my homework.
NOR
- Neither David nor John can understand that paragraph.
- We can neither delay nor cancel the trip.
ANSWER
- I need the answer as soon as possible.
- Someone is calling, could you answer it for me?
MOVED
- They moved here last month.
- moved (something) inside: chuyển (cái gì) vào trong   - I moved my motorbike inside the house.
AMOUNT
- a large amount of: một số lượng lớn (cái gì)  

- I have a large amount of work this week.

- a considerable amount: một số lượng đáng kể  

- They made a considerable amount of products this quarter.

CONDITIONS
- weather conditions: điều kiện thời tiết  

- They had to cancel the match because of the weather conditions.

- working conditions: điều kiện làm việc  

- The working conditions here are very good.

DIRECT
- direct road: con đường thẳng  

- Is there a direct road to the museum?

- direct connection: kết nối thẳng  

- There is a direct connection between smoking and lung cancer.

RED
- Mary loves her red car.
- She was dressed all in red.
STUDENT
- I was a student at the University of Foreign Languages.
- She is a hardworking student.

Lượt xem: 2.031 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 59

20 lượt xem

Bài 58

2.064 lượt xem

Bài 57

2.056 lượt xem

Bài 56

2.052 lượt xem

Bài 54

2.052 lượt xem

Bài 53

2.055 lượt xem

Bài 52

14 lượt xem

Bài 51

2.031 lượt xem

Bài 50

16 lượt xem

Bài 49

2.047 lượt xem

Bài 48

19 lượt xem

Bài 47

10 lượt xem

Bài 46

2.032 lượt xem

Bài 45

11 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top