Bài 80
Unit 80
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
sleep | /sliːp/ |
v.
|
ngủ | I couldn't get to sleep at all last night for worrying. | |
slip | /slɪp/ |
v.
|
trượt | Careful you don't slip - there's water on the floor. | |
smell | /smel/ |
v.
|
ngửi, đánh hơi | Humans can't smell as well as dogs. | |
smile | /smaɪl/ |
v.
|
mỉm cười | He smiled and shook my hand. | |
smoke | /sməʊk/ |
v.
|
hút thuốc | Do you mind if I smoke? | |
snow | /snəʊ/ |
v.
n.
|
có tuyết tuyết | It had snowed overnight and a thick white layer covered the ground. | |
speak | /spiːk/ |
v.
|
nói | Would you mind speaking more slowly, please? | |
spell | /spel/ |
v.
|
đánh vần | I think it's important that children should be taught to spell. | |
spend | /spend/ |
v.
|
tiêu | She spends a lot of money on clothes. | |
support | /səˈpɔːt/ |
v.
|
ủng hộ | My family has always supported me in whatever I've wanted to do. |
Lượt xem: 2.017
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 84
2.029 lượt xemBài 83
2.046 lượt xemBài 82
2.064 lượt xemBài 81
9 lượt xemBài 79
2.031 lượt xemBài 78
2.032 lượt xemBài 77
2.042 lượt xemBài 76
2.054 lượt xemBài 75
2.056 lượt xemBài 74
2.030 lượt xemBài 73
2.067 lượt xemBài 72
2.031 lượt xemBài 71
2.048 lượt xemBài 70
2.038 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.