Bài 83
Unit 83
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
sport | /spɔːt/ |
n.
|
thể thao | Football, cricket and hockey are all team sports. | |
spread | /spred/ |
v.
|
lan rộng, trải dài | The fire spread very rapidly because of the strong wind. | |
spring | /sprɪŋ/ |
n.
|
mùa xuân | Janet's coming over for a couple of weeks next spring. | |
square | /skweər/ |
n.
|
hình vuông, quảng trường | It's a square-shaped room. | |
stamp | /stæmp/ |
n.
|
tem | I stuck a stamp on the envelope. | |
stand | /stænd/ |
v.
|
đứng | Granny says if she stands up for a long time her ankles hurt. | |
star | /stɑːr/ |
n.
|
ngôi sao | Stars twinkled above them as they lay on the hill. | |
start | /stɑːt/ |
v.
|
bắt đầu | When do you start your new job? | |
station | /ˈsteɪ.ʃən/ |
n.
|
ga | Our office is near the station. | |
stay | /steɪ/ |
n.
|
ở lại | Stay until the rain has stopped. |
Cấu trúc với "start"
Động từ đi theo sau "start" có thể dùng ở dạng danh động từ (V-ing) hay nguyên thể (to-inf) đều được.
Start doing something Bắt đầu làm việc gì
Eg
They started building the house in January. Họ bắt đầu xây nhà trong tháng Một.
Start
to do something Bắt đầu làm việc gì
Eg
I'd just started to write a letter when the phone rang. Tôi vừa mới bắt đầu viết thư khi điện thoại reo.
Lượt xem: 2.046
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 87
2.048 lượt xemBài 86
54 lượt xemBài 85
2.031 lượt xemBài 84
2.029 lượt xemBài 82
2.064 lượt xemBài 81
9 lượt xemBài 80
2.017 lượt xemBài 79
2.031 lượt xemBài 78
2.032 lượt xemBài 77
2.042 lượt xemBài 76
2.054 lượt xemBài 75
2.056 lượt xemBài 74
2.030 lượt xemBài 73
2.067 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.