Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
9 từ loại trong tiếng Anh: Cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và vị trí
Từ loại trong tiếng Anh giống từ loại trong tiếng Việt? Đây đều là những câu hỏi phổ biến mà bất kỳ ai khi mới bắt đầu học tiếng Anh cũng đưa ra. Để tìm ra câu trả lời chính xác cho những thắc mắc trên, các bạn hãy cùng Patado theo dõi bài viết dưới đây để cùng nhau nắm vững từ A đến Z tất cả từ loại trong tiếng Anh nhé!
Xem thêm:
I, Từ loại trong tiếng Anh là gì?
Từ loại tiếng Anh là parts of speech được chia thành 9 loại từ loại chính: Danh từ (N), Đại từ (P), Tính từ (Adj), Trạng Từ (Adv), Động Từ (V), Cụm động từ, Giới từ, Liên từ, Thán từ.
Đây là bảng liệt kê và ví dụ về 9 từ loại trong tiếng Anh. Để biết thêm chi tiết, bạn có thể click vào từng phần để đọc
Từ loại trong tiếng Anh (part of speech) | Chức năng và nhiệm vụ | Ví dụ về từ loại | Ví dụ về câu |
---|---|---|---|
Động từ (Verb) | Chỉ hành động hoặc trạng thái | (to) be, act, fly, like, jump, fall, can, walk | She always walk to school. She was flying home to visit her family |
Danh từ (Noun) | Chỉ người hoặc vật | pencil, cat, song, city, Japan, teacher, Eric | This is my Cat. She lives in my home. He works on Japan. |
Tính từ (Adjective) | miêu tả danh từ | good, big, red, well, interesting | My dogs are big. I like big dogs. |
Từ hạn định (Determiner) | Giới hạn hoặc xác định một danh từ | a/an, the, some, many, those | I have three cats and some dogs. |
Trạng từ (Adverb) | Mô tả động từ tính từ hoặc trạng từ | easily, slowly, well, happily, very, really | I can easily finish it tonight. I’m very very grateful |
Đại từ (Pronoun) | Thay thế danh từ | I, you, we, he, she, we | John is American. He is handsome. |
Giới từ (Preposition) | Liên kết một danh từ với từ khác | to, at, ago, on, for, till | They went to school on Sunday. |
Liên từ (Conjunction) | Nối các mệnh đề quan hệ hoặc câu và từ | and, or, both…and…, whether…or… | I’m going whether you like it or not. Can she read and listen? |
Thán từ (Interjection) | Câu cảm thán ngắn, đôi khi được chèn vào câu | wow!, ouch!, hi!, yeah | Wow! You look so beautiful! |
Luyện tập thực hành với list bài tập từ loại đầy đủ các dạng thường gặp
Xem bài viết đầy đủ tại đây
Bài cùng chuyên mục
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.