Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

出洞

{unkennel } , đuổi ra khỏi (hang, cũi...), ra khỏi (hang, cũi)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 出版

    { publication } , sự công bố, sự xuất bản (sách); sách báo xuất bản { publish } , công bố; ban bố (sắc lệnh...), xuất bản...
  • 出版物

    { publication } , sự công bố, sự xuất bản (sách); sách báo xuất bản
  • 出版的

    { publishing } , công việc xuất bản; nghề xuất bản
  • 出版社

    { publishing house } , nhà xuất bản
  • 出版许可

    { imprimatur } , giấy phép cho in (một cuốn sách) (bây giờ thường chỉ dùng trong trường hợp sách của nhà thơ La,mã cho phép),...
  • 出牌违例

    { renege } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ (xứ sở...), (thông tục) không giữ lời hứa { renegue } , (Mỹ) từ bỏ (xứ sở...), (THGT)...
  • 出牙

    { teething } , sự mọc răng
  • 出牙期

    { teething } , sự mọc răng
  • 出王牌

    { ruff } , cổ áo xếp nếp (châu Âu, (thế kỷ) 16), khoang cổ (ở loài chim, loài thú), (động vật học) bồ câu áo dài, (đánh...
  • 出现

    Mục lục 1 {appear } , xuất hiện, hiện ra, ló ra, trình diện; ra mắt, được xuất bản (sách), hình như, có vẻ, biểu lộ,...
  • 出现的

    { arisen } , xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra, phát sinh do; do bởi, (thơ ca) sống lại, hồi sinh, (từ cổ,nghĩa cổ) mọc lên; trở...
  • 出生

    { nativity } , sự sinh đẻ, (tôn giáo) (the nativity) lễ Thánh đản, (the nativity) ảnh Chúa giáng sinh, số tử vi { outgrow } , lớn...
  • 出生以前的

    { prenatal } , trước khi sinh
  • 出生前的

    { antenatal } , trước khi sinh, trước khi đẻ
  • 出生后的

    { postnatal } , diễn ra sau khi sinh; về trẻ sơ sinh
  • 出生地

    danh từ sinh quán, nơi sinh
  • 出生率

    { natality } , tỷ lệ sinh đẻ
  • 出生的

    { natal } , (thuộc) sinh
  • 出生证

    danh từ giấy khai sinh.
  • 出疹

    { eruption } , sự phun (núi lửa), sự nổ ra; sự phọt ra, (y học) sự phát ban, sự nhú lên, sự mọc (răng)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top