Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

可代换性

{replaceability } , (logic học) tính thay thế được



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 可代替的

    { replaceable } , có thể thay thế
  • 可以

    Mục lục 1 {all right } , bình yên vô sự; khoẻ mạnh, tốt, được, ổn, tốt, hoàn toàn, hoàn hảo; đúng như ý muốn, được...
  • 可以…的

    { capable } , có tài, có năng lực giỏi, có thể, có khả năng, dám, cả gan
  • 可以举出的

    { adducible } , có thể viện dẫn (lý lẽ, thí dụ, bằng chứng...)
  • 可以交谈的

    { speakable } , có thể nói đến
  • 可以使用的

    { ready } , sẵn sàng, sẵn lòng, để sẵn, cố ý, cú; có khuynh hướng, sắp, sắp sửa, có sẵn, mặt (tiền), nhanh, mau, ngay tức...
  • 可以利用的

    { utilizable } , dùng được
  • 可以压制的

    { suppressible } , có thể đàn áp được, có thể nén được, có thể cầm được
  • 可以喝的

    { drinkable } , có thể uống được, đồ uống, thức uống
  • 可以审理

    { cognizable } , (triết học) có thể nhận thức được, (pháp lý) thuộc phạm vi toà án, thuộc thẩm quyền toà án
  • 可以引用的

    { adducible } , có thể viện dẫn (lý lẽ, thí dụ, bằng chứng...)
  • 可以忍受的

    { sustainable } , có thể chống đỡ được, có thể chịu đựng được, có thể xác nhận được, có thể chứng minh được
  • 可以忽略的

    { negligible } , không đáng kể
  • 可以思考的

    { cogitable } , có thể nhận thức được, có thể hiểu rõ được, có thể mường tượng được
  • 可以懂的

    { graspable } , có thể nắm chắc, có thể nắm chặt, có thể hiểu được, có thể nắm được (vấn đề...)
  • 可以抑制的

    { suppressible } , có thể đàn áp được, có thể nén được, có thể cầm được
  • 可以指望

    { hopefully } , đầy hy vọng, phấn khởi
  • 可以满足的

    { satisfiable } , có thể làm vừa lòng, có thể làm thoả mãn được, có thể đáp ứng được
  • 可以理解的

    { understandable } , có thể hiểu được
  • 可以的

    { able } , có năng lực, có tài, (pháp lý) có đủ tư cách, có đủ thẩm quyền { tolerable } , có thể tha thứ được, có thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top