- Từ điển Trung - Việt
吝惜
{begrudge } , ghen tị, bất đắc dĩ phải, miễn cưỡng phải (làm cái gì, cho cái gì)
{grudge } , mối ác cảm, mối hận thù, cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý, nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học
{stint } , sự hạn chế cung cấp; sự hạn chế cố gắng, sự không làm hết sức mình, phần việc, hà tằn hà tiện; hạn chế, (từ cổ,nghĩa cổ) ngừng, thôi (không làm việc gì)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
吞下
{ gulp } , ngụm (chất lỏng), động tác nuốt, nuốt gọn, nuốt chửng { swallow } , (động vật học) chim nhạn, một con nhan không... -
吞咽
{ deglutition } , sự nuốt { gulp } , ngụm (chất lỏng), động tác nuốt, nuốt gọn, nuốt chửng { swallow } , (động vật học)... -
吞咽困难
{ dysphagia } , (y học) chứng nuốt khó -
吞噬体
{ phagosome } , thể thực bào -
吞噬小体
{ phagosome } , thể thực bào -
吞没
Mục lục 1 {devour } , ăn sống nuốt tươi; cắn xé, ăn ngấu nghiến, đọc ngấu nghiến; nhìn chòng chọc, nhìn như nuốt lấy,... -
吞火魔术师
{ fire -eater } , người nuốt lửa (làm trò quỷ thuật), người hiếu chiến, kẻ hung hăng -
吞食
{ devour } , ăn sống nuốt tươi; cắn xé, ăn ngấu nghiến, đọc ngấu nghiến; nhìn chòng chọc, nhìn như nuốt lấy, nhìn hau... -
吟味
{ perusal } , sự đọc kỹ (sách...), (nghĩa bóng) sự nghiên cứu; sự nhìn kỹ, sự xem xét kỹ (nét mặt...) -
吟咏
{ intonate } , ngâm, phát âm có ngữ điệu { intone } , ngâm, phát âm có ngữ điệu -
吟唱
{ chant } , (tôn giáo) thánh ca, bài hát nhịp điệu đều đều, giọng trầm bổng (như hát), hát, cầu kinh; tụng kinh, (từ lóng)... -
吟唱者
{ chanter } , người hát ở nhà thờ, lái ngựa gian ngoan (giấu tật xấu của ngựa) ((cũng) horse chanter) -
吟唱诗篇的
{ psalmodic } , (thuộc) thuật hát thánh ca -
吟游诗人
{ bard } , (thơ ca) thi sĩ, nhà thơ, ca sĩ chuyên hát những bài hát cổ, Xếch,xpia, giáp (sắt cho) ngựa { gleeman } , (từ cổ, nghĩa... -
吟诵
{ recital } , sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại, sự ngâm, sự bình (thơ), (âm nhạc)... -
吟诵的
{ recitative } , (âm nhạc) hát nói, đoạn hát nói -
吟诵者
{ reciter } , người ngâm thơ; người kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả), tập thơ để ngâm -
吠
{ bark } , tiếng sủa, tiếng quát tháo, tiếng súng nổ, (từ lóng) tiếng ho, hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa... -
吠缠结
{ snarl } , tiếng gầm gừ (chó), tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn, gầm gừ (chó), càu nhàu, cằn nhằn, chỗ thắt nút, cái nút;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.