Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

嘴不干净的

{opprobrious } , quở trách, lăng nhục, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhục nhã



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 嘴唇

    { lips } , (vt của LISt Processing) tên ngôn ngữ lập trình
  • 嘴唇发白的

    { white -lipped } , môi tái đi (vì sợ h i)
  • 嘴唇用软膏

    { lipsalve } , sáp môi, (nghĩa bóng) lời tán tụng, lời nịnh hót
  • 嘴唇的

    { labial } , (thuộc) môi (phát âm ở) môi, (ngôn ngữ học) âm môi ((cũng) labial sound)
  • 嘴对嘴

    { mouth -to-mouth } , phà hơi tiếp sức sống bằng miệng để làm hồi sinh
  • 嘴峰

    { culmen } , đỉnh (núi), đỉnh chót vót, (sinh học) đường sống mỏ
  • 嘴巴泼辣的

    { doggish } , như chó, chó má, cắn cẩu như chó
  • 嘴损的

    { scurrilous } , tục tĩu, thô bỉ, lỗ mãng
  • 嘴状的

    { rostriform } , dạng mỏ
  • 嘴的

    { rostral } , (sinh vật học) (thuộc) mỏ, ở mỏ
  • 嘴的上部

    { mandible } , hàm dưới
  • 嘴碎

    { termagancy } , tính lắm điều, tính lăng loàn, tính hay gây gỗ
  • 嘴碎女人

    { termagant } , lắm điều, lăng loàn, thích đánh nhau, hay gây gổ, người đàn bà lắm điều, người đàn bà lăng loàn
  • 嘴碎的

    { flippant } , thiếu nghiêm trang, khiếm nhã, suồng sã, chớt nhã, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hỗn láo, xấc xược { vixenish } , lắm điều,...
  • 嘴臭的女人

    { fishwife } , bà hàng cá, mụ chua ngoa đanh đá
  • 嘴裂

    { rictus } , sự há miệng ra (thú vật), sự há mỏ ra (chim); sự nhếch mép (người); (y học) sự cười nhăn, sự nở (hoa có...
  • 嘴馋

    { greediness } , thói tham ăn, thói háu ăn, thói tham lam, sự thèm khát, sự thiết tha
  • { nicker } , đồng bảng Anh { whinny } , tiếng hí (ngựa), hí (ngựa), lắm cây kim tước (khonh đất)
  • 嘶叫

    { bray } , tiếng be be (lừa kêu), tiếng inh tai, kêu be be (lừa), kêu inh tai (kèn), nói giọng the thé, giã, tán (bằng chày cối)
  • 嘶哑地

    { throatily } , phát ra sâu trong cổ; thuộc yết hầu, nghe khàn khàn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top