Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

登革热

{dengue } , (y học) bệnh đăngngơ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 登高

    { ascend } , lên, thăng, dốc lên (con đường), cao lên, cất cao lên (giọng nói, âm thanh), ngược (dòng thời gian), trèo lên; lên...
  • { whiteness } , sắc trắng, màu bạc, sắc tái nhợt (mặt...), (nghĩa bóng) sự ngây th, sự trong trắng
  • 白丁

    danh từ bạch đinh ,thường dân.
  • 白云石

    { dolomite } , (khoáng chất) đolomit
  • 白人

    { buckra } , (từ Mỹ) gã da trắng (người da đen dùng tỏ ý khinh thị) { ofay } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người da trắng...
  • 白人社会

    { whitey } , trắng nhờ nhờ, (từ Mỹ, khinh) tên da trắng (ngôn ngữ người da trắng)
  • 白克瑞

    { becquerel } , đơn vị đo phóng xạ trong hệ thống đo lường quốc tế
  • 白公

    { albino } , người bạch tạng, thú bạch tạng, cây bạch tạng
  • 白兰地酒

    { brandy } , rượu branđi, rượu mạnh, mũi sùi đỏ (vì uống nhiều rượu)
  • 白内障

    { cataract } , thác nước lớn, cơn mưa như trút nước, (y học) bệnh đục nhân mắt, (kỹ thuật) bộ hoãn xung; cái hãm, máy...
  • 白刃战的

    { hand -to-hand } , sát nhau, giáp lá cà, sát nhau, giáp lá cà
  • 白前科植物

    { stephanotis } , cây leo có mùi thơm ở vùng nhiệt đới
  • 白化变种

    { albino } , người bạch tạng, thú bạch tạng, cây bạch tạng
  • 白化病

    { albinism } , (y học) chứng bạch tạng
  • 白化病者

    { albino } , người bạch tạng, thú bạch tạng, cây bạch tạng
  • 白吃

    { bilk } , quịt, trốn (nợ), lừa, lừa đảo, lừa gạt, trốn tránh (ai)
  • 白吃白喝

    { freeload } , ăn chực, ăn bám
  • 白喉

    { diphtheria } , (Y) bệnh bạch hầu { diphtheritis } , (Y) bệnh bạch hầu
  • 白喉样的

    { diphtheroid } , có đạng bạch hầu, vi khuẩn giống vi khuẩn bạch hầu nhưng không tạo nên bệnh bạch hầu
  • 白喉的

    { diphtherial } , (Y) (thuộc) bệnh bạch hầu { diphtheric } , (thuộc) bạch hầu, mắc bệnh bạch hầu { diphtheritic } , thuộc về...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top