Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

相撞

{barge } , sà lan, xuồng lớn của ban chỉ huy (trên tàu chiến), thuyền rỗng, thuyền mui, barge in xâm nhập, đột nhập, barge into (against) xô phải, va phải, chở bằng thuyền


{knock } , cú đánh, cú va chạm, tiếng gõ (cửa), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay gắt, (kỹ thuật) tiếng nổ lọc xọc (máu bị jơ hoặc hỏng), bị thất bại, bị đánh bại, (sân khấu) bị khán giả chê, (từ lóng) bị sa sút, bị nghèo khổ, đập, đánh, va đụng, (từ lóng) làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phê bình kịch liệt, chỉ trích gay gắt, gõ (cửa), (kỹ thuật) kêu lọc xọc, nổ lọc xọc (máy bị jơ hoặc hỏng), đánh liên hồi, gõ liên hồi, hành hạ, làm khổ, làm ngược đãi (ai), đi lang thang, sống lang thang, sống được chăng hay chớ, va phải, đụng phải, tình cờ, chạm trán, tình cờ gặp (ai), (từ lóng) uống, đánh ngâ, húc ngã; phá đổ (nhà...); bắn rơi (máy bay...), đánh quỵ; hạ (uy thế của ai...), gõ búa xuống bàn ra hiệu quyết định bán (bán đấu giá), (thông tục) yêu cầu (ai hát một bài...), dỡ (máy...) thành từng bộ phận nhỏ (cho gọn khi chuyên chở), (thông tục) hạ (giá...), đánh bật đi, đánh văng đi, đánh tung lên, nghỉ, ngừng (việc); ngừng làm việc, giải quyết nhanh, làm mau, rút bớt, bớt đi, (từ lóng) ăn cắp, xoáy (cái gì), (từ lóng) chết, gõ (tẩu cho tàn thuốc) bật ra, (thể dục,thể thao) đánh nốc ao, hạ đo ván (quyền Anh), đánh gục, đánh bại (kẻ địch), (thông tục) làm vội (một kế hoạch...), tập hợp vội vàng, vơ váo vào với nhau; ghép vội vào với nhau, đầu hàng, hàng phục, chịu khuất phục, chịu thua, đánh bay lên, đánh tốc lên, gõ cửa đánh thức (ai) dậy, làm vội vàng, giải quyết vội vàng, thu xếp vội vàng (việc gì), làm kiệt sức, làm mệt lử; kiệt sức, mệt lử, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho có mang, (thể dục,thể thao) ghi nhanh, thắng nhanh (điểm), (nghĩa bóng) làm thất bại, làm hỏng (kế hoạch...); chặn đứng (một âm mưu...), (nghĩa bóng) thắng ai một cách dễ dàng, đánh ai ngã lăn quay, làm cho ai choáng người, làm cho ai điếng người



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 相比

    { compare } , (+ with) so, đối chiếu, (+ to) so sánh, (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ), có thể so sánh...
  • 相混

    { interblend } , trộn lẫn
  • 相混合

    { mix } , trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn, pha, hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào, ((thường) + with) dính dáng, giao thiệp, hợp...
  • 相熟

    { acquaintanceship } , sự quen biết
  • 相片

    { photo } , (viết tắt) của photograph { photograph } , ảnh, bức ảnh, chụp ảnh (ai, cái gì), chụp ảnh
  • 相矛盾的

    { conflicting } , đối lập, mâu thuẫn
  • 相称

    Mục lục 1 {comport } , (+ with) xứng với, hợp với 2 {equilibrate } , làm cân bằng, cân bằng, cân bằng, làm đối trọng cho nhau...
  • 相称地

    { proportionately } , cân đối, cân xứng, tương ứng (với cái gì), theo tỷ lệ
  • 相称性地

    { symmetrically } , đối xứng
  • 相称的

    Mục lục 1 {commensurate } , (+ with) cùng diện tích với, (+ to, with) xứng với 2 {proportionable } , cân xứng, cân đối, tỷ lệ,...
  • 相等

    Mục lục 1 {balance } , cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, (Balance)...
  • 相等地

    { equally } , bằng nhau, ngang nhau, như nhau; đều
  • 相等物

    { equivalent } , tương đương, vật tương đương, từ tương đương, (kỹ thuật) đương lượng
  • 相等的

    Mục lục 1 {equal } , ngang, bằng, ngang sức (cuộc đấu...), đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được, bình đẳng, người ngang...
  • 相继死去

    { die off } , chết dần, chết mòn
  • 相联地

    { conjointly } , liên kết
  • 相联性

    { associativity } , tính kết hợp
  • 相联的

    { associative } , liên tưởng, kết hợp, liên hợp, liên kết; liên đới
  • 相识

    { acquaintanceship } , sự quen biết
  • 相识的人

    { acquaintance } , sự biết, sự hiểu biết, sự quen, sự quen biết, ((thường) số nhiều) người quen, người quen sơ sơ, bỏ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top