Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

红宝石的

{ruby } , (khoáng chất) Rubi, ngọc đỏ, màu ngọc đỏ, mụn đỏ (ở mũi, ở mặt), rượu vang đỏ, (ngành in) cỡ 51 quoành (chữ in); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỡ 31 quoành, vô giá, đỏ màu, ngọc đỏ, nhuộm màu ngọc đỏ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 红尊鱼

    { sockeye } , (động vật học) cá hồi đỏ
  • 红尾鸟

    { redstart } , (động vật học) chim đỏ đuôi
  • 红帽子

    { redcap } , (quân sự) hiến binh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) công nhân khuân vác, (động vật học) chim sẻ cánh...
  • 红弱鸟

    { redcap } , (quân sự) hiến binh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) công nhân khuân vác, (động vật học) chim sẻ cánh...
  • 红斑

    { erythema } , (y học) ban đỏ
  • 红旗

    { red flag } , cờ đỏ dùng làm biểu trưng cho sự nguy hiểm (trên đường bộ ), cờ đỏ (biểu trưng của cách mạng, chủ nghĩa...
  • 红晶石

    { balas } , (khoáng chất) xpinen đỏ
  • 红木

    { annatto } , màu vàng đỏ
  • 红条纹玛瑙

    { sardonyx } , khoáng xacđơnic
  • 红松鸡

    { moorfowl } , (động vật học) gà gô đ
  • 红柱石

    { andalusite } , (khoáng chất) Andaluzit
  • 红树林

    { mangrove } , (thực vật học) cây đước
  • 红椒之一种

    { paprika } , ớt cựa gà
  • 红椒色

    { paprika } , ớt cựa gà
  • 红水晶

    { carbuncle } , nhọt, cụm nhọt (trên mũi hay mặt), ngọc granat đỏ
  • 红润地

    { ruddily } , hồng hào, khoẻ mạnh, tươi khoẻ (về gương mặt), hơi đỏ, đỏ hoe, hung hung đỏ
  • 红润的

    { florid } , đỏ ửng, hồng hào (da), sặc sỡ, nhiều màu sắc, bóng bảy, hào nhoáng, cầu kỳ, hoa mỹ { rubicund } , đỏ, hồng...
  • 红灯

    { red -light } , đèn đỏ (tín hiệu báo nguy, tín hiệu báo dừng lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà thổ, nhà chứa
  • 红灯区

    { red -light district } , chốn lầu xanh (nơi chứa gái điếm, nhà thổ )
  • 红烧烤炉

    { roaster } , người quay thịt, lò quay thịt, chảo rang cà phê, máy rang cà phê, thức ăn quay nướng được (gà, lợn sữa...),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top