Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

蠕虫的

{vermicular } , (giải phẫu) hình giun, (kiến trúc) có vân hình giun, có vân lăn tăn, bị sâu mọt



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 蠕行

    { worm } , (động vật học) giun; sâu, trùng, (kỹ thuật) đường ren (của vít), (nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng...
  • 蠢人

    Mục lục 1 {dullard } , người ngu đần, người đần độn 2 {lout } , người vụng về, người thô lỗ, người cục mịch 3 {muggins...
  • 蠢材

    { blunderbuss } , (sử học) súng etpigôn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phạm sai lầm ngớ ngẩn { boob } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người...
  • 蠢的

    { crazy } , quá say mê, mất trí, điên dại, xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...), ốm yếu, yếu...
  • 蠢驴

    { ass } , con lừa, người ngu, người đần độn
  • { moth } , nhậy (cắn quần áo), bướm đêm, sâu bướm
  • 蠹虫

    { bristletail } , (động vật) bọ dài đuôi
  • { blood } , máu, huyết, nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...), sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu, tính khí, giống nòi,...
  • 血亲

    { consanguinity } , quan hệ dòng máu; tình máu mủ
  • 血亲的

    { consanguineous } , cùng dòng máu
  • 血压

    { blood pressure } , huyết áp
  • 血压得平

    { clonidin } , (dược) clonidin
  • 血压正常的

    { normotensive } , có huyết áp bình thường (không cao không thấp)
  • 血压表

    { sphygmomanometer } , máy đo huyết áp
  • 血压计

    { sphygmomanometer } , máy đo huyết áp { tonometer } , (âm nhạc) thanh mẫu, (y học) áp kế mắt; cái đo huyết áp
  • 血压过低

    { hypotension } , (y học) chứng giảm huyết áp
  • 血友病

    { haemophilia } , (y học) chứng ưa chảy máu
  • 血友病患者

    { hemophiliac } , người mắc chứng máu loãng khó đông, người bị bệnh huyết hữu
  • 血友病的

    { haemophiliac } , người mắc chứng máu loãng khó đông, người bị bệnh huyết hữu { hemophiliac } , người mắc chứng máu loãng...
  • 血吸虫

    { schistosome } , (động vật học) sán máng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top