- Từ điển Anh - Việt
ANK (Acknowledgment)
Kỹ thuật chung
tin báo nhận
Giải thích VN: Tin báo nhận là một thông báo xác minh là đã nhận được hàng gửi. Khi dữ liệu được truyền giữa hai hệ thống thì người nhận có thể chứng thực đã nhận dữ liệu. Các tin báo nhận được dùng để bù đắp cho những mạng không đáng tin cậy. Tuy nhiên các tin báo nhận này có thể làm giảm năng suất thi hành trên mạng. Nếu mọi gói hàng đều yêu cầu có tin báo nhận thì một nửa năng suất mạng được dùng cho việc xác thực thông tin nhận hàng.
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
ANL (American national standard labels)
nhãn tiêu chuẩn quốc gia hoa kỳ, -
ANL (automatic noise limiter)
bộ hạn chế nhiễu tự động, bộ tự động hạn chế nhiễu, -
ANN (artificial neural network)
mạng thần kinh nhân tạo, mạng trí tuệ nhân tạo, -
ANR (automatic network routing)
sự định tuyến mạng tự động, -
ANS
, -
ANSA (Advanced Network systems Architecture)
cấu trúc hệ thống mạng cải tiến, -
ANSI
viện tiêu chuẩn quốc gia mỹ, -
ANSI-American National Standards Institute
viện ansi, -
ANSI (American National Standard Institute)
viện tiêu chuẩn quốc gia hoa kỳ, -
ANSI character set
bộ ký tự ansi,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Family Reastaurant and Cocktail Lounge
206 lượt xemMusic, Dance, and Theater
169 lượt xemHouses
2.223 lượt xemOccupations I
2.132 lượt xemUnderwear and Sleepwear
273 lượt xemAt the Beach I
1.842 lượt xemThe Family
1.425 lượt xemMusical Instruments
2.196 lượt xemSeasonal Verbs
1.331 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt