Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Auntie Em

Tiếng lóng

  • 1. Cách nói thông dụng được ưa chuộng dùng để chỉ máy rút tiền tự động hay ATM.
  • 2. Người họ hàng vô cùng hào phóng giống như máy ATM.
  • 3. Đặt cược, ví dụ như đặt tiền khi đánh bài.
  • Example:
1. Can we go visit Auntie Em? I'm strapped.
2. I'm always glad when grandma comes cause she always Auntie Ems when she leaves.
3. Will you Auntie Em already so we can play this hand?

Ví dụ:

1. Bọn mình đi rút tiền tại máy ATM được không? Tớ đang túng quá.
2. Tớ rất vui mỗi khi bà đến chơi vì bà lúc về bà luôn cho tiền giống như là máy ATM ý.
3. Ông đã đặt cược chưa đấy để chúng ta còn chơi ván này chứ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top