- Từ điển Anh - Việt
Baseband
/ beizbaend/
Mục lục |
Toán & tin
băng tần cơ sở
dải tần cơ sở
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là một phương pháp truyền thông, trong đó tín hiệu mạng thông tin được đưa trực tiếp vào cáp trong dạng số không điều biến. Các tín hiệu máy tính có thể được truyền qua cáp bằng hai cách: tín hiệu tương tự (tỷ biến) và tín hiệu số. Mạng truyền thông tương tự được gọi là mạng băng rộng ( broadband network). Các mạng truyền thông số được gọi là mạng băng cơ sở. Vì các tín hiệu của máy tính là tín hiệu số, cho nên số lượng mạch cần thiết cho một mạng băng cơ sở để truyền dẫn tín hiệu này ra vào máy tính là rất ít. Hơn nữa, nhiều mạng băng cơ sở có thể sử dụng dây cáp hai sợi xoắn (dây điện thoại bình (thường)), cho nên lắp đặt chúng giá rẻ hơn với mạng băng rộng đòi hỏi phải có cáp đồng trục. Tuy nhiên, hệ băng cơ sở bị hạn chế về cự ly truyền dẫn và chỉ cho phép thực hiện một kênh truyền thông trong một lúc. Hầu hết các mạng máy tính cục bộ đều là mạng băng cơ sở.
Xây dựng
đai bệ máy
Kỹ thuật chung
dải cơ sở
dải gốc
Xem thêm các từ khác
-
Baseband Lan
mạng lan theo dải nền, -
Baseband frequence response
đáp ứng tần số dải nền, -
Baseband modem
môđem truyền theo dải nền, môđem dải gốc, -
Baseband network
mạng dải tần cơ bản, mạng dải nền, -
Baseband response fuction
hàm đáp ứng dải gốc, hàm truyền dải gốc, -
Baseband signal
tín hiệu dải gốc, -
Baseband system
hệ thống dải nền, -
Baseband transfer function
hàm đáp ứng dải gốc, hàm truyền dải gốc, -
Baseband transmission
sự truyền theo dải nền, -
Baseboard
/ ´beis¸bɔ:d /, Danh từ: ván gỗ ghép chân tường, Xây dựng: gờ chân... -
Baseboard heater
bộ sưởi gờ chân tường, -
Baseborn
/ ´beis¸bɔ:n /, tính từ, xuất thân tầm thường, xuất thân tầng lớp dưới, Đẻ hoang (trẻ), Đê tiện, Từ... -
Basecoat
nền, -
Basecoat Binder
keo nhựa sơn nền, -
Basecoat thinner high temp
dung môi nhiệt độ cao, -
Basecoat thinner standard
dung môi nhiệt độ thường, -
Basecourse
lượt gạch (xây) dưới cùng, lớp móng trên ( của đường), -
Based
Từ đồng nghĩa: adjective, situated , stationed , planted , established , positioned , occupying , placed -
Based on
căn cứ trên, đặt cơ sở trên, dựa trên, dbm ( decibelbased on one miliwatt ), decibel dựa trên một miliwatt, settings based on, thiết... -
Based variable
biến đổi cơ sở, biến cơ sở,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.