Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Bus network

Nghe phát âm

Mục lục

Toán & tin

mạng bus

Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là loại nối mạng phân quyền (dùng với Apple Talk và Ethernet chẳng hạn), trong đó một đường nối đơn ( bus) lúc nào cũng được tham gia chung bởi một số các nút, bao gồm các trạm công tác, các thiết bị ngoại vi dùng chung, và các máy chủ dịch vụ tệp. Trong mạng bus, một trạm công tác sẽ gởi thông báo cho tất cả các trạm công tác khác. Mỗi nút trong mạng có một địa chỉ riêng, và mạch tiếp nhận của nó sẽ theo dõi bus để biết khi nào có thông báo gởi cho mình, đồng thời bỏ qua mọi thông báo khác.

token-bus network
mạng bus mã thông báo
token-bus network
mạng bus thẻ bài

Xây dựng

mạng lưới xe buýt

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top