- Từ điển Anh - Việt
DEC
Mục lục |
Thông dụng
Tháng mười hai ( December)
Toán & tin
hãng DEC
Giải thích VN: DEC được Keneth Olsen thành lập năm 1957 ở Maynard, Massachusetts. Công ty này ban đầu bán các hệ máy tính cho các nhà khoa học, kỹ sư và chẳng bao lâu cạnh tranh được với IBM. DEC nổi tiếng qua các hệ máy tính mini, làm cho nhân viên trong phòng ban có thể sử dụng máy tính riêng chứ không phụ thuộc vào hệ máy tính trung tâm. Xu hướng này tiếp tục đến những năm 1980 với sự phát triển của máy vi tính, nhưng DEC không đóng vai trò lớn như IBM và Apple Computer.///Vào 1959, DEC công bố PDP (Programmed Data Processor), máy tính 18-bit với giá không đắt khoảng 120.000 USD, với một ý tưởng mới là có CRT cài đặt sẵn. Mô hình này được dùng trong máy mini PDP-8 và các hệ PDP khác như 12, 18 và 32 bit. Hệ PDP phổ biến nhất là PDP-11 16 bit, nhưng họ máy tính VAX (Virtual Address Extension) 32 bit (giới thiệu lần đầu vào năm 1977) đã tạo nên dây chuyền máy mini của DEC ngày nay.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
DEC's version of UNIX (ULTRIX)
phiên bản dec của unix, -
DECT Standard Authentication Algorithm (DSAA)
thuật toán chứng thực tiêu chuẩn dect, -
DECT Standard Cipher (DSC)
mật mã tiêu chuẩn dect, -
DEC Command Language (DCL)
ngôn ngữ lệnh dec, -
DEC Debugging Tape (DDT)
băng gỡ rối dec, -
DEC Local Network Interconnect (DELNI)
liên kết mạng cục bộ dec, -
DEC Management Control Centre (DECMCC)
trung tâm điều khiển quản lý dec, -
DEC Multiport Repeater (DEMPR)
bộ lặp nhiều cổng dec, -
DEK (data encryption key)
khóa mã hóa dữ liệu, khóa mã hóa dữ liệu (dek), -
DELTA Disk
đĩa delta, -
DEL key
phím del (hủy), phím bỏ, -
DENTAL UNIT
thiết bị răng, -
DERIVED, DERIVED SET
dẫn xuất, tập dẫn xuất, -
DES
des, một estrogen tổng hợp, dietin-stinbentro được dùng như chất kích thích tăng trưởng cho động vật. chất cặn còn trong... -
DES (Data Encryption Standard)
chuẩn mã hóa dữ liệu des, tiêu chuẩn hóa dữ liệu, -
DETAB (decision table)
bảng quyết định, -
DETOL (directly executable test-oriented language)
ngôn ngữ detol, -
DET (device entry table)
bảng gõ các thiết bị, -
DEVD (device description)
sự mô tả thiết bị, -
DEV (device address field)
trường địa chỉ thiết bị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.