- Từ điển Anh - Việt
Enriched element
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Enriched farine
bột đã làm giàu, -
Enriched flour
bột đã làm giàu, -
Enriched fuel
nhiên liệu được làm giàu, -
Enriched gas drive
bơm nén khí đã làm giàu, -
Enriched material
vật liệu được làm giàu, -
Enriched milk
sữa đã làm giàu (bổ sung các chất dinh dưỡng), -
Enriched mixture
hỗn hợp đã làm giàu, -
Enriched uranium
urani được làm giàu, urani làm giàu, -
Enriching column
cột làm giàu, -
Enrichment
/ in´ritʃmənt /, Danh từ: sự làm giàu, sự làm giàu thêm, sự làm phong phú, sự làm tốt thêm,... -
Enrichment device or unit
cơ cấu làm giàu hòa khí, -
Enrichment factor
hệ số làm giàu hệ số bổ sung, hệ số làm giàu (quặng, nguyên liệu hạt nhân), -
Enrichment medium
môi trường giàu dinh dưỡng, -
Enrichment plant
nhà máy làm giàu quặng, -
Enrichment tails
phế liệu đã làm giàu, -
Enring
Ngoại động từ: Đeo vòng, đeo khuyên, -
Enrobe
/ in´roub /, Ngoại động từ: mặc áo dài cho, Kinh tế: phủ ngoài,... -
Enrockment
đống đá kè,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
