Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Extended memory

Mục lục

Toán & tin

bộ nhớ phát triển
vùng nhớ mở rộng

Giải thích VN: Là vùng nhớ hệ thống trên 1MB trong dòng máy tính Intel 80x86. Vùng nhớ này chỉ có thể truy cập được khi bộ vi xử lý 80386 (hay cao hơn) hoạt động trong chế độ bảo vệ hoặc 80286 hoạt động trong chế độ mô phỏng. Để có thể sử dụng được vùng nhớ mở rộng, các chương trình MS-DOS phải có sự hỗ trợ của các phần mềm đặc biệt để đặt bộ vi xử lý vào chế độ bảo vệ, hoặc sử dụng các tính năng đặc biệt của 80386 (hay cao hơn) cho phép ánh xạ vùng nhớ mở rộng vào vùng nhớ quy ước. Vùng nhớ mở rộng không còn là vấn đề trong Windows 9x trở lên.

extended memory specification (XMS)
đặc tả vùng nhớ mở rộng

Kỹ thuật chung

bộ nhớ mở rộng

Giải thích VN: Là vùng nhớ hệ thống trên 1MB trong dòng máy tính Intel 80x86. Vùng nhớ này chỉ có thể truy cập được khi bộ vi xử lý 80386 (hay cao hơn) hoạt động trong chế độ bảo vệ hoặc 80286 hoạt động trong chế độ mô phỏng. Để có thể sử dụng được vùng nhớ mở rộng, các chương trình MS-DOS phải có sự hỗ trợ của các phần mềm đặc biệt để đặt bộ vi xử lý vào chế độ bảo vệ, hoặc sử dụng các tính năng đặc biệt của 80386 (hay cao hơn) cho phép ánh xạ vùng nhớ mở rộng vào vùng nhớ quy ước. Vùng nhớ mở rộng không còn là vấn đề trong Windows 9x trở lên.

Extended Memory Manager (XMM)
khối quản lý bộ nhớ mở rộng
extended memory specification (XMS)
đặc tả bộ nhớ mở rộng
Extended Memory Specification (XMS)
thông số kỹ thuật của bộ nhớ mở rộng
XMS (extendedmemory specification
đặc tả bộ nhớ mở rộng
XMS (ExtendedMemory Specification)
đặc tả bộ nhớ mở rộng

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top