- Từ điển Anh - Việt
Handkerchief
Nghe phát âmMục lục |
/´hæηkətʃif/
Thông dụng
Danh từ
Khăn tay, khăn mùi soa
Khăn vuông quàng cổ ( (cũng) neck handkerchief)
Tỏ ý hạ cố đến ai
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bandana , hankie , neckerchief , scarf
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Handladle
gầu rót tay, -
Handle
/ 'hændl /, Danh từ: cán, tay cầm, móc quai, (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được,... -
Handle-bar
Danh từ: tay lái, ghi đông (xe đạp), (thông tục) bộ râu ghi đông, -
Handle a matter
quản lý một việc, -
Handle bar
thanh có quả đấm, cần điều khiển, -
Handle column
trụ tay lái, -
Handle for instruments OP386 to OP396
tay cầm cho dụng cụ op386 tới op396, -
Handle for wire saws
tay cầm cho day cưa sọ, -
Handle jack
tay quay, tay đòn, -
Handle name
tên handle, -
Handle of bar folder
tay gập của máy xếp mí tôn, -
Handle of hammer
cán búa, cán búa, -
Handle of tape
tay quay của thước cuộn, -
Handle off the face
Thành Ngữ:, handle off the face, (đùa cợt) cái mũi -
Handle the misfire
Địa chất: xử lý mìn câm (tịt), -
Handle with care
sử dụng cẩn thận, chuyên chở cẩn thận, -
Handled
/ ´hændəld /, tính từ, có cán (dùng trong tính từ ghép), a rubber-handled knife, dao có cán bằng nhựa -
Handled tonnage
thuế cước được đánh (theo tấn), -
Handled traffic
lưu lượng được xử lý, -
Handler
/ ´hændlə /, Danh từ: người điều khiển, người xử dụng (máy...), người huấn luyện võ sĩ...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
