- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Humidity measurement
đo độ ẩm, -
Humidity meter
máy đo ẩn, máy đo ẩm, ẩm kế, -
Humidity range
phạm vi ẩm, vùng ẩm, -
Humidity ratio
độ ẩm riêng, độ chứa ẩm, tỷ số độ ẩm, độ ẩm riêng, sự chứa ẩm, -
Humidity regulated dry kiln
lò sấy gỗ có điều chỉnh độ ẩm, -
Humidity regulation
khống chế độ ẩm, điều chỉnh độ ẩm, sự khống chế độ ẩm, -
Humidity regulator
máy điều hòa ẩm độ, bộ điều chỉnh độ ẩm, -
Humidity resistance
tính chịu ẩm, tính chịu ẩm, -
Humidity sensing device
dụng cụ cảm biến ẩm, thiết bị cảm biến ẩm, thiết bị dò ẩm, -
Humidity sensitive element
cảm biến ẩm, phần tử cảm biến ẩm, phần tử nhạy ẩm, -
Humidity separator
máy tách ẩm, bộ khử ẩm, -
Humidity test
thử chịu ầm, giấy chứng độ ẩm, giấy chứng độ ẩm (của hàng hóa), thử chịu ẩm, -
Humidity tolerance
dung sai độ ẩm, dung hạn ẩm, -
Humidity variation
biến đổi độ ẩm, biến thiên độ ẩm, thay đổi độ ẩm, relative humidity variation, biến thiên độ ẩm tương đối -
Humidor
/ ´hju:midɔ: /, Danh từ: hộp giữ độ ẩm cho xì gà, máy giữ độ ẩm của không khí, Kinh... -
Humidyty coefficient
hệ số độ ẩm, -
Humification
Danh từ: sự biến thành mùn, -
Humify
/ ´hju:mi¸fai /, Động từ: biến thành mùn, -
Humiliate
/ hju:´mili¸eit /, Ngoại động từ: làm nhục, làm bẽ mặt, Xây dựng:... -
Humiliating
/ hju:´mili¸eitiη /, tính từ, làm nhục, làm bẽ mặt, Từ đồng nghĩa: adjective, never accept those...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
