Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Impressionability

Nghe phát âm

Mục lục

/im¸preʃənə´biliti/

Thông dụng

Cách viết khác impressionableness

Danh từ
Tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm
Tính dễ bị ảnh hưởng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Impressionable

    / im´preʃənəbl /, Tính từ: dễ xúc cảm, nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, Từ...
  • Impressionableness

    như impressionability,
  • Impressional

    Tính từ: (thuộc) ấn tượng,
  • Impressionary

    như impressionistic,
  • Impressiones

    số nhiều củaimpressio,
  • Impressionism

    / im´preʃənizəm /, Danh từ: (nghệ thuật) chủ nghĩa ấn tượng, trường phái ấn tượng,
  • Impressionist

    / im´preʃənist /, danh từ, (nghệ thuật) người theo trường phái ấn tượng, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người nhại các nhân vật...
  • Impressionistic

    / im¸preʃə´nistik /, Tính từ: (thuộc) chủ nghĩa ấn tượng, (thuộc) trường phái ấn tượng,...
  • Impressionof costoclavicular ligament

    dâu vết cuả dây chằng sườn đòn,
  • Impressionpaste

    chất dẻo lấy khuôn,
  • Impressionplaster

    thạch cao lấy khuôn,
  • Impressions

    số ấn tượng,
  • Impressions Per Hour (IPH)

    số bản in trong một giờ,
  • Impressive

    / im'presiv /, Tính từ: gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm, hùng vĩ, nguy nga, oai vệ,...
  • Impressively

    Phó từ: hùng vĩ, nguy nga, gợi cảm,
  • Impressiveness

    / im´presivnis /, danh từ, sự gây ấn tượng sâu sắc, sự gây xúc động, sự gợi cảm, vẻ hùng vĩ, vẻ nguy nga, vẻ oai vệ,...
  • Impressment

    / im´presmənt /, danh từ, (sử học) sự cưỡng bách tòng quân, sự bắt lính, sự trưng thu, sự sung công (hàng hoá...)
  • Impressones digitatae

    dấu vết ngón tay,
  • Imprest

    / ´imprest /, Danh từ: tiền tạm ứng, tiền cho vay trước (để làm việc công),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top