Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Initialize

Mục lục

/i´niʃəlaiz/

Thông dụng

Ngoại động từ

(máy tính) cho giá trị ban đầu vào một chương trình máy tính

Chuyên ngành

Toán & tin

chuẩn bị làm việc
khởi chạy
thiết lập ban đầu

Xây dựng

khởi xướng hóa

Kỹ thuật chung

khởi đầu

Giải thích VN: Chuẩn bị phần cứng hoặc phần mềm thực hiện một công việc. Cổng nối tiếp được khởi chạy bằng lệnh MODE để thiết lập các trị số baud, pảity, dữ liệu và trị số dừng, chẳng hạn. Trong một số chương trình, việc khởi chạy có thể là xóa bộ đếm hoặc các biến số về zero trước khi chạy một thủ tục.

khởi động
khởi tạo

Giải thích VN: Chuẩn bị phần cứng hoặc phần mềm thực hiện một công việc. Cổng nối tiếp được khởi chạy bằng lệnh MODE để thiết lập các trị số baud, pảity, dữ liệu và trị số dừng, chẳng hạn. Trong một số chương trình, việc khởi chạy có thể là xóa bộ đếm hoặc các biến số về zero trước khi chạy một thủ tục.

co-initialize
cùng khởi tạo
initialize graphics
khởi tạo đồ họa

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top