Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Investment banking

Kinh tế

nghiệp vụ ngân hàng đầu tư

Giải thích VN: Bán và phân phối số chứng khoán mới phát hành do một đơn vị trung gian tài chánh thực hiện (tức ngân hàng đầu tư) người này mua chứng khoán (cổ phần) từ nhà phát hành dưới dạng mình là người chủ và chấp nhận rủi ro khi phân phối chứng khoán cho các nhà đầu tư. Tiến trình mua và phân phối cổ phần (chứng khoán) được gọi là bao tiêu (underwriting). Thông thường, vài ngân hàng đầu tư tham gia vào việc cung ứng (bán) cổ phần (chứng khoán), môi ngân hàng đồng ý bán một phần cổ phần đã được đề nghị đem ra bán, đổi lại họ sẽ nhận một phần lệ phí bao tiêu gọi là Spread.

investment banking (securities) business
doanh nghiệp nghiệp vụ ngân hàng đầu tư

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top