Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Iron law of wages

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

(kinh tế); (chính trị) thuyết tiền lương, đảm bảo tối thiểu (cho rằng tiền lương có xu hướng đạt mức sống tối thiểu)

Kinh tế

quy luật thép của tiền lương

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Iron lining

    Địa chất: vì chống bằng thép, vì kim loại,
  • Iron liver

    gan nhiễm sắt,
  • Iron loss

    tổn hao do lõi sắt, tổn hao sắt, tổn thất sắt,
  • Iron lung

    Danh từ: phổi nhân tạo, Y học: phổi sắt,
  • Iron man

    Danh từ: người xương đồng da sắt, người có thể làm việc nặng lâu không biết mỏi, máy làm...
  • Iron meteorite

    thiên thạch sắt,
  • Iron mill

    nhà máy luyện kim, Địa chất: nhà máy luyện kim,
  • Iron mine

    Địa chất: mỏ sắt,
  • Iron minimum

    lượng sắt tối thiểu,
  • Iron minium

    mi-ni-um sắt,
  • Iron mould

    khuôn kim loại,
  • Iron notch

    lỗ ra gang,
  • Iron ocher

    ocrơ sắt,
  • Iron ochre

    ô-crơ sắt,
  • Iron ore

    quặng sắt, Địa chất: quặng sắt, black iron ore, quặng sắt đen, brown iron ore, quặng sắt nâu,...
  • Iron out

    là phẳng, làm láng bóng,
  • Iron oxide

    ôxit sắt, sắt oxi, black iron oxide, ôxit sắt đen
  • Iron oxide paint

    sơn oxit sắt,
  • Iron paint mill

    máy nghiền bột sắt chế sơn,
  • Iron pan

    tầng đất chứa sắt,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top