- Từ điển Anh - Việt
Kissing kind
Xem thêm các từ khác
-
Kissing spine
mỏm gai châu đầu, mỏm gai chụm đầu, -
Kissing ulcer
loét đối diện, -
Kist
/ kist /, Danh từ: (phương ngữ) cái hòm, rương lớn (đựng quần áo, tư trang của cô dâu), -
Kit
/ kit /, Danh từ: (viết tắt) của kitten, thùng gỗ; chậu gỗ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) đàn viôlông... -
Kit-bag
/ ´kit¸bæg /, danh từ, túi đựng đồ đạc quần áo (của bộ đội, của người đi du lịch...) -
Kit-cat
/ ´kitkæt /, Danh từ: kit-cat club câu lạc bộ của đảng uých, hội viên câu lạc bộ đảng uých,... -
Kit Parts List (KPL)
danh mục các chi tiết của bộ công cụ, -
Kit bag
Nghĩa chuyên ngành: túi dụng cụ, Từ đồng nghĩa: noun, ditty bag , duffle... -
Kitchen
/ ´kitʃin /, Danh từ: phòng bếp, nhà bếp, Xây dựng: nhà bếp,Kitchen-anteroom
phòng trước bếp,Kitchen-dining room space unit
blốc nhà bếp-phòng ăn, khối nhà bếp-phòng ăn,Kitchen-garden
/ ´kitʃin´ga:dn /, Kinh tế: vườn rau,Kitchen-maid
/ ´kitʃin¸meid /, danh từ, chị phụ bếpbếp,Kitchen-range
/ ´kitʃin¸reindʒ /, danh từ, lò nấu bếp,Kitchen-sanitary space unit
khối (không gian) vệ sinh-bếp,Kitchen-sink
Tính từ: (nghệ thuật) miêu tả mặt vất vả, tối tăm trong cuộc sống hàng ngày,Kitchen-stuff
Danh từ: thức nấu ăn; rau, rau, thức ăn nấu,Kitchen-wench
như kitchen-maid,Kitchen block
blốc chạn bếp,Kitchen building block unit
khối lắp ghép không gian nhà bếp,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
