Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Narrowing the spread

Kinh tế

thâu hẹp chênh lệch

Giải thích VN: Thu hẹp mức chênh lệch giữa giá đặt mua và giá đặt bán của một chứng khoán. Đây là kết quả của việc đặt mua và cung ứng của các nhà tạo thị trường và các chuyên viên. Thí dụ giá đặt mua một chứng khoán mà hầu hết mọi người đều sẵn lòng chi trả là $10/cổ phần và giá đặt bán-giá thấp nhất mà ai cũng sẵn sàng bán là $10 3/4 . Nếu broker hay nhà tạo thị trường ngỏ ý mua cổ phần với giá $ 10 1/4 trong khi giá đặt bán vẫn ở mức $10 3/4 thì có nghĩa là chênh lệch đã được thu hẹp lại.

thu hẹp mức chênh giá

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top