Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Prejudge

Mục lục

/pri:´dʒʌdʒ/

Thông dụng

Ngoại động từ

Xử trước (trước khi thẩm tra kỹ lưỡng...), lên án trước, kết án trước (trước khi xử)
Sớm xét đoán, vội phê phán, vội đánh giá (ai, hành động gì...)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Prejudgement

    / pri:´dʒʌdʒmənt /,
  • Prejudgment

    / pri:´dʒʌdʒmənt /, danh từ, sự xử trước, sự lên án trước, sự kết án trước, sự sớm xét đoán; sự vội phê phán,...
  • Prejudicate

    Ngoại động từ: phán quyết khi chưa tra xét, Ức đoán, Tính từ:...
  • Prejudice

    / ´predʒudis /, Danh từ: Định kiến, thành kiến, sự thiên kiến; trường hợp có định kiến,...
  • Prejudiced

    Tính từ: có thành kiến, biểu lộ thành kiến, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Prejudicial

    / ¸predʒu´diʃəl /, Tính từ: gây tổn hại, gây thiệt hại, làm thiệt (cho quyền lợi... của ai),...
  • Prejudicially

    / ¸predʒu´diʃəli /,
  • Prelacrimal abscess

    áp xe trước xương lệ,
  • Prelacy

    / ´preləsi /, Danh từ: văn phòng của giám mục; chức giáo chủ, chức giám mục; giáo phận của...
  • Prelapsarian

    Tính từ: Ở thời kỳ trước khi con người bị sa ngã,
  • Prelaryngeal

    trước thanh quản,
  • Prelate

    / ´prelit /, Danh từ: giáo sĩ cấp cao (giám mục, tổng giám mục, giáo chủ), Từ...
  • Prelatess

    Danh từ: nữ giáo trưởng,
  • Prelatic

    / ˈprɛlɪt /, tính từ, (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục,
  • Prelatical

    / pri´lætikəl /, như prelatic,
  • Prelatise

    Ngoại động từ: chủ trương giáo hội theo chế độ giám mục, Nội động...
  • Prelatism

    / ´prelə¸tizəm /, danh từ, chế độ giám mục; thuyết đề cao giám mục,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top