- Từ điển Anh - Việt
Scabrousness
Nghe phát âm| Mục lục | 
/´skeibrəsnis/
Thông dụng
Danh từ
Sự ráp, sự xù xì
Sự thô tục, sự sỗ sàng, sự tục tĩu, sự đồi trụy
Tính khó diễn đạt cho thanh nhã, tính khó diễn đạt một cách tế nhị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự khó khăn, sự trắc trở
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                Scabsmạt cưa, vảy sắt, vỏ bào,
- 
                                Scad/ skæd /, Danh từ: (động vật học) cá sòng, Kinh tế: cá nục,ScadsDanh từ số nhiều: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) số lượng lớn, khối lượng lớn, Nghĩa...Scads of moneyvô số tiền,Scaffold/ 'skæfəld /, Danh từ: giàn giáo (để người thợ xây, thợ sơn.. có thể đứng trên đó làm việc..),...Scaffold, scaffoldingcầu cạn vượt đường,Scaffold boardván giàn giáo,Scaffold bracketdầm đỡ giàn giáo,Scaffold bridgecầu cạn (vượt đường), cầu giàn giáo, cầu tạm thời (tựa trên những trụ gỗ), cầu dẫn, cầu giá cao, cầu vượt đường,...Scaffold bridge (trestle)điểm tiếp đầu đường cong,Scaffold connectionđà giáo, dàn giáo,Scaffold floortầng giàn giáo,Scaffold nailđinh đóng giàn giáo,Scaffold on bracketsgiàn giáo công-xon,Scaffold planktấm lát sàn, ván giàn giáo, ván giàn giáo,Scaffold plank (scaffold board)giàn giáo,Scaffold polecọc giàn giáo, thanh giàn giáo,Scaffold squaresàn giàn giáo,Scaffold squareskhung giằng giàn giáo,Scaffold standardtrụ giàn giáo,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                