Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Trading range

Chứng khoán

tầm mức (phạm vi) mua bán, khung mua bán

Giải thích VN: Hàng hoá: mức giới hạn mua bán do thị trường hợp đồng futures hàng hóa thiết lập đối với một loại hàng hóa nào đó. Mức giá của một hợp đồng future hàng hóa không thể cao hơn hay thấp hơn mức giới hạn trong suốt một ngày mua bán. Xem : Limit up, Limit down. Chứng khoán: phạm vi giữa giá cao nhất và giáp thấp nhất mà một loại chứng khoán hay thị trường đã mua bán. Thí dụ, khung mua bán (trading range) của chứng khoán công ty XYZ có thể từ $40 đến $60 trong 2 năm qua. Nếu chứng khoán hay thị trường có vẻ nằm trong khung giá hẹp, nhà phân tích nói rằng đây là thị trường có khung giá cuối cùng, nó sẽ biến chuyển lên hay xuống đáng kể. Xem : Flag, Pennant, Triangle, Wedge.

sai biệt giá (giao dịch chứng khoán)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top