- Từ điển Anh - Việt
Umbra
Mục lục |
/´ʌmbrə/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều umbras, .umbrae
(thiên văn học) bóng (phần trung tâm tối sẫm của bóng quả đất hoặc mặt trăng trong nhật thực hoặc vệt mặt trời)
Chuyên ngành
Toán & tin
(thiên văn ) sự che khuất toàn phần
Cơ - Điện tử
Bóng, sự che khuất toàn phần
Điện lạnh
bóng (tối)
Kỹ thuật chung
bóng
bóng tối
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Umbrae
Danh từ số nhiều của .umbra: như umbra, -
Umbrage
/ ´ʌmbridʒ /, Danh từ: (thơ ca) bóng, bóng cây; bóng râm, sự xúc phạm; sự phật lòng, sự phật... -
Umbrageous
/ ʌm´breidʒəs /, tính từ, có bóng cây, có bóng râm, có bóng mát, bị tổn thương, bị xúc phạm, dễ giận; dễ mếch lòng,... -
Umbrageousness
/ ʌm´breidʒəsnis /, -
Umbral
/ ´ʌnbrəl /, -
Umbral index
chỉ số câm, -
Umbrascopy
khúc xạ kế mắt, -
Umbrella
/ ʌm'brelə /, Danh từ: Ô, dù; lọng, bình phong, sự bảo vệ; thế lực bảo vệ, ảnh hưởng che... -
Umbrella-aerial
Danh từ: Ăng ten hình dù (như) umbrella antenna, -
Umbrella-shaped
(adj) dạng ô, dạng dù, Tính từ: hình dù; hình lọng, -
Umbrella-shaped dome
cupôn hình ô, -
Umbrella-shaped roof
mái hình dù, -
Umbrella-shaped shell
vỏ dạng ô, vỏ hình tán, -
Umbrella-stand
/ ʌm´brelə¸stænd /, danh từ, giá để dù; giá cắm lọng, -
Umbrella-tree
/ ʌm´brelə¸tri: /, danh từ, (thực vật học) cây mộc lan châu mỹ, cây hình dù, -
Umbrella agreement
thỏa thuận chung, -
Umbrella antenna
như umbrella-aerial, ăng ten dù mở, -
Umbrella arch
vòm bảo vệ, vòm bảo vệ, -
Umbrella branding strategy
sách lược nhãn hiệu hình dù,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.