Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Uncoming product

Kinh tế

sản phẩm sớm có mặt trên thị trường

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Uncommanding

    Tính từ: không chỉ huy, không cao (đồi; núi),
  • Uncommendable

    / ¸ʌηkə´mendəbl /, tính từ, không đáng khen ngợi, không đáng ca ngợi, không đáng tuyên,
  • Uncommented

    Tính từ: không được bình luận, không được giải thích,
  • Uncommercial

    / ¸ʌηkə´mə:ʃl /, Tính từ: không thương mại, không buôn bán, ngược với nguyên tắc thương...
  • Uncommercialized

    Tính từ: phi thương nghiệp hoá; không biến thành hàng hoá,
  • Uncommissioned

    Tính từ: không được uỷ thác, không được toàn quyền, bị tước hết khí giới (tàu chiến),...
  • Uncommitted

    / ¸ʌηkə´mitid /, Tính từ: không ràng buộc, không liên kết (một chính sách, một chiều hướng...
  • Uncommitted Logic Array (ULA)

    mảng logic không ràng buộc,
  • Uncommitted logic array

    mảng logic không chuyển,
  • Uncommitted transistor

    tranzito không liên kết,
  • Uncommon

    / ʌη´kɔmn /, Tính từ: không thông thường, bất thường, hiếm, ít gặp, ít thấy, rất gần, sát,...
  • Uncommonicative

    Tính từ: không cởi mở, kín đáo; e dè, giữ gìn,
  • Uncommonicativeness

    Danh từ: tính không cởi mở, tính kín đáo; tính e dè, tính giữ gìn,
  • Uncommonly

    / ʌη´kɔmənli /, phó từ, phi thường, đặc biệt, đáng chú ý, một cách khác thường, Từ đồng nghĩa:...
  • Uncommonness

    / ʌη´kɔmənnis /,
  • Uncommunicable

    Tính từ: không chuyển giao được; không thể thông báo,
  • Uncommunicative

    / ¸ʌηkə´mju:nikətiv /, Tính từ: không cởi mở; ít nói; trầm lặng, Từ...
  • Uncompacted

    Tính từ: không kết lại; không nén chặt, chưa nén chặt,
  • Uncompainionable

    Tính từ: khó kết bạn, khó giao thiệp, khó giao du; ít người ưa,
  • Uncompassionate

    Tính từ: Ít thông cảm; không thương người; tàn nhẫn,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top