Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Underwrinting group

Kinh tế

nhóm bao tiêu

Giải thích VN: Liên kết tạm thời của các ngân hàng đầu tư do ngân hàng đầu tư gốc đứng ra tổ chức trong một vụ phát hành mới các chứng khoán. Hoạt động theo thỏa thuận giữa các nhà bao tiêu, họ đồng ý mua chứng khoán của công ty phát hành theo giá thỏa thuận và giá bán lại theo giá bán cho công chúng, chênh lệch giữa hai giá là phí bao tiêu (chênh lệch bao tiêu-underwriting spread). Mục tiêu của nhóm bao tiêu là chia nhau các rủi ro và đảm bảo việc phân phối ra công chúng được thành công. Hầu hết các nhóm bao tiêu hoạt động theo hợp đồng tập đoàn bao tiêu có phân chia (divided syndicate contract), có nghĩa là trách nhiệm pháp lý của các thành viên được giới hạn theo số dư phần cá nhân của nhóm. Nó còn được gọi là tập đoàn bao tiêu theo phân phối (distributing syndicate). Xem: Underwriting agreement.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top