Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unemployment compensation

Mục lục

Thông dụng

Cách viết khác unemploymentỵbenefit

(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) như unemployment benefit

Kinh tế

chế độ cứu tế thất nghiệp
trợ cấp thất nghiệp

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Unemployment contribution

    phần đóng góp thất nghiệp,
  • Unemployment figures

    số người thất nghiệp,
  • Unemployment fund

    quỹ trợ cấp thất nghiệp,
  • Unemployment insurance

    bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thất nghiệp, compulsory unemployment insurance, bảo hiểm thất nghiệp cưỡng bách
  • Unemployment levels out

    số người thất nghiệp được ổn định,
  • Unemployment problem

    vấn đề thất nghiệp,
  • Unemployment rate

    tỷ lệ thất nghiệp, normal unemployment rate, tỷ lệ thất nghiệp bình thường, warranted unemployment rate, tỷ lệ thất nghiệp...
  • Unemployment roll

    danh sách người thất nghiệp,
  • Unemployment statistics

    thống kê thất nghiệp,
  • Unemployment tax

    thuế thất nghiệp,
  • Unempowered

    Tính từ: không cho quyền, không trao quyền, không cho phép,
  • Unemptied

    Tính từ: không (bị) dốc sạch; không trút hết, không trống rỗng, không trống trại,
  • Unencased piling

    cọc không vỏ,
  • Unenchanted

    Tính từ: không bị bùa mê; không bị phù phép, không bị say mê,
  • Unenclosed

    / ¸ʌnin´clouzd /, Tính từ: không có gì vây quanh; không bị đóng khung, không kèm theo (trong phong...
  • Unencum bered

    không có trở ngại,
  • Unencumbered

    / ,ʌnin'kʌmbəd /, Tính từ: không bị làm lúng túng, không bị làm trở ngại, không bị làm vướng...
  • Unencumbered balance

    kết số không dùng, sai ngạch không dùng, số dư chưa sử dụng,
  • Unencumbered estate

    tài sản chưa bị cầm cố, thế nợ, thế chấp,
  • Unendangered

    Tính từ: không bị làm nguy hiểm, không bị gây nguy hiểm,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top