- Từ điển Pháp - Việt
Étroitement
Mục lục |
Phó từ
Chật hẹp
- Logé étroitement
- ở chật hẹp
Eo hẹp, túng thiếu
- Vivre étroitement
- sống túng thiếu
Thân thiết
- Amis étroitement unis
- bè bạn đoàn kết thân thiết
Nghiêm ngặt, chặt chẽ
- Observer étroitement la règle
- giữ gìn quy tắc chặt chẽ
- Surveiller étroitement
- giám sát chặt chẽ
Chặt
- Tenir quelqu'un étroitement embrassé
- ôm chặt lấy ai
Xem thêm các từ khác
-
Étroitesse
sự hẹp, sự chật hẹp, sự hẹp hòi; tính hẹp hòi, ampleur largeur, étroitesse de vues, sự hẹp hòi về quan điểm -
Évacuation
(sinh vật học) sự bài xuất; chất bài xuất, sự thải, sự tháo, sự rút khỏi, sự tản cư, sự sơ tán, entrée invasion occupation,... -
Évacuer
(sinh vật học) bài xuất, thải, tháo, rút khỏi; cho tản cư khỏi, cho sơ tán, accumuler garder retenir envahir occuper, évacuer les... -
Évanoui
Tính từ: biến mất, ngất đi, ombre évanouie, bóng đen biến mất -
Éveil
sự thức tỉnh, sự biểu hiện, donner l'éveil+ làm cho cảnh giác, abrutissement torpeur assoupissement sommeil, l'éveil de la nature, sự... -
Éveiller
đánh thức, thức tỉnh; gợi, kích thích, endormir apaiser paralyser, éveiller l'attention, gợi sự chú ý, éveiller la curiosité, kích... -
Éveillé
Tính từ: thức, không ngủ, lanh lợi, hoạt bát, tỉnh táo, endormi somnolent abruti indolent lourd mou... -
Éventuel
Tính từ: có thể xảy ra, tùy thuộc tình hình, assuré certain nécessaire inévitable prévu réel sûr -
Éventuellement
tùy tình hình, nếu sự việc xảy ra -
Éviction
sự gạt, sự loại, éviction scolaire, sự bắt buộc nghỉ học (vì có bệnh truyền nhiễm) -
Évitable
Tính từ: có thể tránh được, un danger évitable, mối nguy có thể tránh được -
Éviter
tránh, (hàng hải) xoay quanh neo (do gió hoặc sóng sô), approcher chercher poursuivre rechercher heurter rencontrer, éviter un danger, tránh... -
Évoluer
vận động, thao diễn, tiến triển, tiến hóa, s'arrêter, escadre qui évolue, hạm đội đang thao diễn, maladie qui évolue, bệnh tiến... -
Évolué
Tính từ: tiên tiến, arriéré primitif sauvage, peuple évolué, dân tộc tiên tiến -
Ïambe
xem iambe -
Ô
ôi, ơi, Ô honte!, ôi nhục nhã, Ô patrie!, tổ quốc ơi!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.