- Từ điển Nhật - Việt
おもい
Mục lục |
[ 思い ]
n
ước muốn
- 私は長い間の思いがかなって嬉しい。: Tôi rất vui vì ước muốn bấy lâu nay của mình đã thành hiện thực.
tình cảm/tình yêu
- きっと君の思いは彼女に通じるよ。: Chắc chắn tình cảm của cậu sẽ tới được cô ấy.
- 僕の芳恵への思いは募るばかりだった。: Tình cảm của tôi dành cho Yoshie không thay đổi.
- 雄太は恵子に思いを寄せている。: Yuta có tình cảm với Keiko.
- うちの息子たちは祖父母思いだ。: Các con trai của chúng tôi rất yêu quí ông bà.
suy nghĩ
- 彼は胸組をして何か思いに耽っていた。: Anh ta khoanh tay trước ngực, đắm mình trong suy nghĩ một điều gì đó.
- うちでは子どもを私大にやるなど思いもよらないことです。: Gia đình tôi không bao giờ nghĩ đến chuyện đưa con đến học ở trường đại học dân lập.
- そんなことになるとは思いもしなかった。: Tôi chưa bao giờ nghĩ chuy
cảm thấy
- おかげで楽しい思いをさせてもらった。: Anh đã làm tôi cảm thấy thú vị
- あなたが人前であんなふるまいをするものだから,肩身の狭い思いをしましたよ。: Anh cư xử quang minh chính đại như vậy khiến tôi cảm thấy mình nhỏ bé.
- 子どもに悲しい思いをさせてはいけない。: Anh không được làm con cái thấy buồn.
- 初めてフランスに行ったときは,言葉が分からずつらい思いをし
[ 重い ]
adj
trầm trọng
nặng/nặng nề
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
おもいきった
[ 思い切った ] adj quyết tâm/dứt khoát/quyết chí/mạnh mẽ/táo bạo 思い切ったことをしているという気がする :Cảm... -
おもいきって
[ 思い切って ] adv quyết tâm/dứt khoát/quyết chí/ dám 思い切って19インチの液晶モニタを買ってしまった :Tôi dám... -
おもいきり
Mục lục 1 [ 思い切り ] 1.1 n-vs 1.1.1 dứt khoát/quyết tâm/quyết chí/quyết định/hết mình/hết cỡ/mạnh 1.2 adv 1.2.1 ráng... -
おもいきる
[ 思い切る ] v5r ngã lòng/thất vọng/tuyệt vọng/từ bỏ/chán nản/quyết định/quyết tâm もう, そうと思い切ることにしました. :Bây... -
おもいだす
Mục lục 1 [ 思い出す ] 1.1 n 1.1.1 nhớ nhung 1.2 v5s 1.2.1 nhớ/nhớ về/nhớ ra/nghĩ về/liên tưởng tới/liên tưởng đến 1.3... -
おもいつき
[ 思い付き ] n ý nghĩ chợt đến 思いつきの発言: nói ra khi ý nghĩ vừa chợt đến -
おもいつく
Mục lục 1 [ 思い付く ] 1.1 v5k 1.1.1 nhớ ra/nghĩ ra 1.1.2 nghĩ ra/nảy ra/thai nghén [ 思い付く ] v5k nhớ ra/nghĩ ra (ふと)思い付く〔不可能な計画などを〕 :Nhớ... -
おもいで
[ 思い出 ] n sự hồi tưởng/hồi ức/sự nhớ lại 今日のことはいい思い出になるでしょう: việc hôm nay sẽ trở thành... -
おもいとどまる
[ 思いとどまる ] v5r bỏ ý nghĩ (人)の主張を否認するのを思いとどまる :hãy bỏ ý nghĩ phủ nhận chủ trương của... -
おもいなおす
[ 思い直す ] v5s, vt nghĩ lại/thay đổi ý định/thay đổi quyết định 靴がないから自分の不幸を呪っていたが、足のない人に出会って考えを変えた。/自分より悪い状況にいる人を見て、自分の置かれている状況を思い直す。 :Tôi... -
おもいにくい
[ 思いにくい ] v5r khó nghĩ -
おもいがけない
[ 思いがけない ] adj ngoài dự tính/chẳng ngờ 途中までいくと思いがけなく雨にあいました:chẳng ngờ đi tới nửa đường... -
おもいふたんをかける
[ 重い負担をかける ] adj đa mang -
おもいあたる
Mục lục 1 [ 思い当たる ] 1.1 v5r 1.1.1 đoán rằng/phán đoán/phỏng đoán/suy đoán/nghĩ ra 1.1.2 chợt nghĩ tới/tưởng tượng... -
おもいあがる
[ 思い上がる ] v5r trở nên tự mãn/trở nên kiêu ngạo 成績が上がったからといって思い上がってはならない: không thể... -
おもいこしょう
Tin học [ 重い故障 ] hỏng nặng/sự cố nặng [hard failure] -
おもいこむ
Mục lục 1 [ 思い込む ] 1.1 v5m 1.1.1 tin rằng 1.1.2 suy ngẫm 1.1.3 nhồi sọ 1.1.4 nhận rõ 1.1.5 nghĩ rằng/cho rằng [ 思い込む... -
おもいうかぶ
[ 思い浮かぶ ] v5b hồi tưởng lại/nhớ lại/nhớ ra/xuất hiện trong đầu/nghĩ đến/nảy ra trong đầu/nghĩ ra ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです :Điều... -
おもいやり
Mục lục 1 [ 思いやり ] 1.1 n 1.1.1 sự thông cảm 1.1.2 quan tâm/để ý [ 思いやり ] n sự thông cảm 思いやりの深い人: một... -
おもう
Mục lục 1 [ 思う ] 1.1 v5u 1.1.1 tưởng niệm 1.1.2 tưởng 1.1.3 suy nghĩ 1.1.4 nhớ đến/cho rằng 1.1.5 nghĩ suy 1.1.6 nghĩ 1.1.7 mong/mong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.