- Từ điển Nhật - Việt
かんだい
Mục lục |
[ 寛大 ]
adj-na
rộng rãi/thoáng/phóng khoáng
- 寛大すぎる: quá rộng rãi
- あなたは寛大すぎるわ。どうしていつもそんなに人の気持ちを思いやるの: em quá rộng rãi (thoáng, phóng khoáng) đấy. Tại sao em lại hay lo nghĩ cho người khác đến thế?
- 寛大な(人の性格が): tính cách phóng khoáng của ai đó
n
sự rộng rãi/sự rộng lượng/sự khoan hồng/sự dễ dãi/sự buông thả/rộng rãi/rộng lượng/khoan hồng/dễ dãi/buông thả
- 賢明な寛大さ: sự khoan hồng sáng suốt
- 性に対する寛大さ: dễ dãi đối với nhục dục
- 他人に対する寛大さ: rộng lượng đối với người khác
- 敵に対する寛大さ: khoan hồng đối với kẻ thù
Xem thêm các từ khác
-
かんだかい
the thé/cao vút (giọng)/rít lên (giọng)/đinh tai/nhức óc, rít lên/chói tai/ầm ĩ, 甲高い叫び声を上げる。: cất lên tiếng... -
かんだん
cuộc chuyện trò vui vẻ/chuyện trò vui vẻ/trò chuyện vui vẻ/tán gẫu, 食事前の歓談: cuộc trò chuyện vui vẻ trước bữa... -
かんでん
sốc điện [electrical shock (vs)] -
かんどう
sự khai trừ đồ đệ/sự cắt đứt quan hệ sư đệ/khai trừ/từ bỏ, sự giận dỗi/giận dỗi, cha đuổi con ra khỏi nhà... -
かんねん
ý niệm, quan niệm, 正しい観念を樹立する: xác lập quan niệm chính xác -
かんぱ
dòng lạnh/luồng không khí lạnh, sự nhìn thấu suốt, 寒波が居座る: luồng không khí lạnh tràn tới, 寒波の影響で米国の小売売上高が増加している:... -
かんぱつ
sự sáng chói/sáng chói, 才気煥発な論客 :một nhà tham luận xuất sắc, 才気煥発な会話 :một buổi nói chuyện xuất... -
かんぱん
boong tàu, boong [deck], 甲板に出て日光浴をしよう。: hãy cùng lên boong tàu và tắm nắng đi., category : tàu biển [船] -
かんびょう
sự chăm sóc (bệnh nhân)/chăm sóc, あなたが病気になったら私が看病(お世話を)します: tôi sẽ chăm sóc ông khi nào ông... -
かんぷ
người đàn bà ngoại tình/dâm phụ -
かんべき
sự hoàn thiện/sự toàn vẹn -
かんぺき
hoàn mỹ/thập toàn/toàn diện/chuẩn, 太郎の英語の発音は完璧だ: phát âm tiếng anh của taro thật hoàn mỹ (chuẩn), 完璧な絵画:... -
かんぼう
văn phòng thủ tướng, cảm mạo, 官報公示: thông báo của văn phòng thủ tướng, ロンドン官報: văn phòng thủ tướng ở... -
かんぼうする
cảm -
かんがい
cảm khái/sự cảm khái/cảm giác/tâm trạng/cảm xúc, sự tưới (cho đồng ruộng)/sự tưới tiêu/thủy lợi/tưới tiêu, thuế... -
かんえん
bệnh viêm gan, viêm gan, b型肝炎e抗原(hbeag)の存在はウイルスの繁殖と強い伝染力のサインである: sự tồn tại của sinh... -
かんじょう
sự tính toán/sự thanh toán/sự lập tài khoản/tài khoản (kế toán)/khoản/thanh toán/tính toán/tính tiền, tình cảm/tâm trạng/cảm... -
かんし
thơ trung quốc, sự giám thị/sự quản lí/sự giám sát/giám thị/quản lý/giám sát, sự khuyên can/sự can gián/khuyên can/can... -
かんしする
giám thị/quản lí/giám sát, 監視する(人・場所を): giám sát (người, địa điểm), 24時間体制で区域を監視する: quản... -
かんしゃ
sự cảm tạ/sự cảm ơn/sự biết ơn/cảm tạ/cảm ơn/lòng biết ơn, cảm tạ/cảm ơn/biết ơn, ~への感謝(の意)を表す:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.