- Từ điển Nhật - Việt
きよらか
Mục lục |
[ 清らか ]
adj-na
sạch sẽ/trong lành/trinh trắng/trong trắng
- 白は清らかさの一般的なシンボルだ :màu trắng thường được xem là biểu tượng cho sự trong trắng.
- 結婚式の夜まで清らかであったウガンダの女性に贈られる伝統的な結婚式の贈り物はやぎです :một con dê là quà cưới truyền thống ban tặng cho những cô gái uganda còn giữ được sự trong trắng của mình cho đến đêm tân hôn.
n
sự sạch sẽ/sự trong lành/sự trinh trắng
- 清らかな行いは安全の保証を伴う。 :Những hành động chính trực thường đem lại an toàn.
- お酒を口にしない清らかな生活に別れを告げ、彼は旅に出た。 :Anh ta lên đường bỏ lại sau lưng cuộc sống lương thiện, không rượu chè.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きをきる
Mục lục 1 [ 木を切る ] 1.1 n 1.1.1 đốn cây 1.2 exp 1.2.1 đốn gỗ/chặt cây/đốn củi/đốn/chặt 1.3 exp 1.3.1 xẻ gỗ [ 木を切る... -
きをつける
Mục lục 1 [ 気をつける ] 1.1 adj-na 1.1.1 thận trọng 1.1.2 để ý 1.1.3 cẩn thận 2 [ 気を付ける ] 2.1 exp 2.1.1 chú ý/cẩn thận/lưu... -
きをとおくさせる
[ 気を遠くさせる ] adj-na chát óc -
きをうえる
[ 木を植える ] n trồng cây -
きをもむ
[ 気をもむ ] adj-na thấp thỏm -
きをゆれる
[ 木を揺れる ] exp rung cây -
きも
Mục lục 1 [ 肝 ] 1.1 n 1.1.1 gan 2 [ 胆 ] 2.1 v5r 2.1.1 mật [ 肝 ] n gan 酒を飲み過ぎると肝(臓)を悪くする: Nếu uống quá nhiều... -
きもち
Mục lục 1 [ 気持ち ] 1.1 n 1.1.1 tâm địa/tính tình/tâm tính/tấm lòng/tâm trạng 1.1.2 cảm giác/cảm tình [ 気持ち ] n tâm... -
きもちがいい
[ 気持ちがいい ] n dễ chịu -
きもちがわるい
[ 気持ちが悪い ] n khó chịu -
きもったま
[ 肝っ玉 ] n sự can đảm/sự dũng cảm/lòng dũng cảm/dũng khí/can đảm/dũng cảm 肝っ玉の太い男: Người đàn ông dũng cảm... -
きもの
[ 着物 ] n áo kimono/kimono 色彩豊かで様式化した着物: Áo kimono đã cách điệu hóa và nhiều màu sắc 着物についてお問い合わせをありがとうございます:... -
きもののつつみ
[ 着物の包み ] n bao áo -
きもののすそ
[ 着物の裾 ] n vạt áo -
きものをぬう
Mục lục 1 [ 着物を縫う ] 1.1 n 1.1.1 vá áo 1.1.2 may áo [ 着物を縫う ] n vá áo may áo -
きものをひっぱる
[ 着物を引張る ] n níu áo -
きものをまとう
[ 着物をまとう ] n choàng áo -
きものをかける
[ 着物を掛ける ] n treo áo -
きんずる
Mục lục 1 [ 禁ずる ] 1.1 v5z 1.1.1 huý 1.1.2 cấm chỉ/ngăn cấm/cấm/nghiêm cấm [ 禁ずる ] v5z huý cấm chỉ/ngăn cấm/cấm/nghiêm... -
きんぞく
Mục lục 1 [ 金属 ] 1.1 n 1.1.1 kim loại 1.1.2 kim khí 2 Kỹ thuật 2.1 [ 金属 ] 2.1.1 kim loại [metal] [ 金属 ] n kim loại 金属・水反応:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.