- Từ điển Nhật - Việt
さいさんせい
Mục lục |
Kinh tế
[ 採算性 ]
sự có lãi/có thể sinh lãi [profitability]
- Category: Tài chính [財政]
Tin học
[ 採算性 ]
sự có lợi/sự có lãi/sự thuận lợi [profitability]
Xem thêm các từ khác
-
さいかい
tái ngộ, sự gặp lại/sự tái hội, sự bắt đầu trở lại, sự rửa tội, bắt đầu lại/khởi động lại [restart], bít... -
さいせき
đá dăm, đá vụn/sa khoáng vụn -
さいせい
sự tái sinh/sự sống lại/sự dùng lại, tái sinh/sống lại/dùng lại, tái lập [renewal], phát lại [listen (vs)/refresh/play/playback],... -
さいりよう
có khả năng sử dụng lại/sử dụng lại được [reusable] -
さいりょう
sự tốt nhất, tốt nhất, 英語を覚える最良の方法 : phương pháp tốt nhất để nhớ tiếng anh, 今年があなたにとって最良の年でありますように。:... -
さいむ
nợ [debt], trái vụ [obligation], category : ngoại thương [対外貿易], category : ngoại thương [対外貿易] -
さかり
đỉnh/thời kỳ đẹp nhất/thời kỳ nở rộ/thời kỳ đỉnh cao/thời hoàng kim, あの女は今が盛りだ: cô ấy đang trong thời... -
さかん
sĩ quan cấp tá/một chức vụ trong nhà chùa, chuộng, phổ biến/thịnh hành/phát đạt, sự phổ biến/sự thịnh hành/sự phát... -
さかる
xới, phát đạt/thịnh vượng/phát triển -
させん
sự giáng chức/sự hạ bậc, giáng chức/hạ bậc, 地方支社に左遷する : bị hạ bậc xuống thành chi nhánh địa phương -
さす
giương (ô)/giơ (tay), bãi cát cửa sông, phù sa, cồn cát, xiên, găm, đốt, đâm/thọc/chọc/xỉa, chọc tiết, châm chích, châm,... -
さんぎょう
thực nghiệp, sản nghiệp, nghề, công nghiệp, nghề/ngành nghề [trade], công nghiệp [industry], 産業・金融政策を進める :thúc... -
さんきょう
hẻm núi/khe núi, bến tàu/bến, 曲がりくねる山峡 :hẻm núi khúc khuỷu, 荷物を積むと、その船は桟橋を離れた :sau... -
さんてい
tính toán/thao tác điện toán [calculation (vs)/estimation/computation], xử lý/quy trình [process], explanation : sự thực hiện thành công... -
さんどう
đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy) -
さんばい
ba lần, 同質三倍体 :tam thể đồng chất, 炭素はヘリウムの 3 倍の重さがある:cacbon nặng gấp ba lần heli -
さんぱい
sự thờ phụng/sự tôn sùng/ tôn sùng, tôn kính/thờ phụng/viếng thăm, sự thảm bại/thất bạ thảm hại, thảm bại/thua liểng... -
さんぴ
sự tán thành và chống đối/tán thành và chống đối, アメリカ史上最も賛否の分かれる大統領 :vị tổng thống có... -
さんぽう
thuật toán [algorithm/arithmetic], explanation : một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. thuật toán là một... -
さんじ
thảm họa/tai nạn thương tâm, その惨事が環境へ及ぼした被害は甚大だった。 :thiệt hại của thảm họa đó đến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.