- Từ điển Nhật - Việt
さんしょう
Mục lục |
[ 参照 ]
n
sự tham chiếu/sự tham khảo/tham chiếu/tham khảo
- 正しい排他的参照 :Tham chiếu loại trừ chính xác
- 詳細は付録を参照 :Chi tiết xin tham chiếu vào phần phụ lục
[ 参照する ]
vs
tham chiếu/tham khảo
- ~についての情報を得るためにブラウザのヘルプファイルを参照する :Để biết thêm thông tin về~, hãy tham khảo help file
- ほかのコンピュータ上にあるドキュメントを参照する :Tài liệu tham khảo trên các máy tính khác
Tin học
[ 参照 ]
tham chiếu thư mục [bibliographical reference]
Xem thêm các từ khác
-
さんしゅつ
tính toán/thao tác điện toán [calculation/computation], explanation : sự thực hiện thành công của một thuật toán, có thể là một... -
さんさい
rau dại ở núi, 山菜を採る :hái rau dại, 山で山菜を取る :hái rau dại trên núi -
さんか
dưới ô dù/sự dưới chướng/sự nép bóng, sự tham gia/sự tham dự, tham gia, sông núi, sơn hà, thảm khốc, sản khoa, sự ô... -
さんかく
tam giác/hình tam giác, việc tham gia xây dựng kế hoạch [participation], 三角にするにはご飯をこんなふうに押さえるの。 :nắm... -
さんかい
sự giải tán (cuộc họp)/giải tán, 明日この時間にこの先を続けましょう。散会! :chúng ta sẽ tiếp tục vào thời... -
さんすう
số học/sự tính toán/tính toán/ sự làm toán, phép toán, この音楽を聞くと算数に集中できるんだ。 :Âm nhạc giúp... -
さらさら
hoàn toàn (không), kèn kẹt, mềm mại/mượt mà/êm nhẹ (tóc, vải...), róc rách/êm êm, trơn tru -
さる
khỉ, lui gót, lui bước, cút, ra đi/bỏ đi/đi xa/rời xa, ra khỏi, rời, bú dù, 彼はペットとして人によくなれたサルを飼っている:anh... -
かたづく
được hoàn thành/kết thúc/được giải quyết/được dọn dẹp, 仕事の半分は片付いた: công việc đã hoàn thành được... -
かたづける
dọn, dẹp, cất, dọn dẹp/làm sạch/hoàn tất/giải quyết, 問題を片付ける: giải quyết vấn đề, (人)が来る前に片付ける:... -
かたがた
các vị/các ngài/tất cả mọi người, đây đó/khắp nơi/mọi phía, ご家族や友人の方々が全員ご無事であるよう願っています:... -
かたかた
lách cách/lóc cóc/loảng xoảng, tiếng lách cách/tiếng lóc cóc/tiếng loảng xoảng -
かたん
cạnh đáy/cạnh dưới [bottom edge] -
かぎ
móc/dấu trích dẫn/dấu nháy kép, khoá/cái chìa khoá/chìa khóa, chốt, mắc, chìa khoá [key], 魚鈎: lưỡi câu cá, 鈎頭虫: bọ... -
かぎょう
gia nghiệp, việc buôn bán/việc kinh doanh/việc thương mại/sự nghiệp, bài học, 因果な稼業: luật nhân quả trong kinh doanh,... -
かき
hến, sò/vỏ sò/con hàu, mùa hè/hè, mùa hè/hè, hỏa khí/súng phun lửa/vũ khí phun lửa/hỏa tiễn, hỏa lò, súng ống, mùa hoa,... -
かきかた
cách viết/phương pháp viết, あの子にアルファベットの書き方なんて教えてもしょうがないよ!読めもしないんだから! :thằng... -
かきょう
cao trào (của vở kịch, truyện), quê hương, sự xây cầu/sự bắc cầu/việc xây cầu/việc bắc cầu/xây dựng cầu/bắc cầu,... -
かきゅう
hạ cấp/cấp dưới/cấp thấp hơn/quèn, sự khẩn cấp/sự hỏa tốc/khẩn cấp/cấp bách, 下級な職業: công việc cấp dưới,... -
かく
nét (bút)/ngòi bút, mọi/mỗi, trạng thái/hạng, hạt nhân, góc, thiếu, vẽ, viết, viết lách, xúc đi bằng xẻng/dọn sạch...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
