Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

れいすいまさつ

[ 冷水摩擦 ]

n

sự ma sát nước lạnh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • れいをならす

    [ 鈴をならす ] n rung chuông
  • れいをふるえる

    [ 鈴を震える ] n rung chuông
  • れいをしめす

    [ 例を示す ] v1 treo gương
  • れいやく

    Mục lục 1 [ 霊薬 ] 1.1 n 1.1.1 linh đơn 1.1.2 linh đan [ 霊薬 ] n linh đơn linh đan
  • れいらくする

    Mục lục 1 [ 零落する ] 1.1 n 1.1.1 khánh kiệt 1.1.2 đốn kiếp [ 零落する ] n khánh kiệt đốn kiếp
  • れーにんしゅぎ

    [ レーニン主義 ] n chủ nghĩa lê-nin
  • れーすきじ

    [ レース生地 ] n vải lót
  • れーすあつにゅうき

    Kỹ thuật [ レース圧入機 ] máy ép cổ phốt
  • れーるわたし

    Mục lục 1 [ レール渡し ] 1.1 n 1.1.1 giao trên toa 2 Kinh tế 2.1 [ レール渡し ] 2.1.1 giao trên toa (ga đi) [free on rail] [ レール渡し...
  • れん

    [ 連 ] n nhóm/xê ri 記者連 :Hội phóng viên
  • れんたい

    Mục lục 1 [ 連帯 ] 1.1 vs 1.1.1 liên đới 1.1.2 đoàn kết 1.2 n 1.2.1 tình đoàn kết/sự liên đới/tính liên đới [ 連帯 ] vs...
  • れんたいさいけんしゃ

    Mục lục 1 [ 連帯債権者 ] 1.1 n 1.1.1 đồng trái chủ 2 Kinh tế 2.1 [ 連帯債権者 ] 2.1.1 đồng trái chủ [joint creditor] [ 連帯債権者...
  • れんたいさいむ

    Kinh tế [ 連帯債務 ] trái vụ liên đới [joint and several hability/joint and several obligation] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • れんたいさいむしゃ

    Kinh tế [ 連帯債務者 ] đồng thụ trái [joint debtor] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • れんたいかん

    [ 連帯感 ] n cảm giác đoàn kết/cảm nhận sự đoàn kết/tình đoàn kết 連帯感を強める : tăng cường tình đoàn kết
  • れんたいせきにん

    Mục lục 1 [ 連帯責任 ] 1.1 n 1.1.1 liên đới trách nhiệm 2 Kinh tế 2.1 [ 連帯責任 ] 2.1.1 trách nhiệm liên đới [joint and several...
  • れんたん

    [ 練炭 ] vs thán khí
  • れんたるびでおや

    [ レンタルビデオ屋 ] n cửa hàng cho thuê băng hình
  • れんぞく

    Mục lục 1 [ 連続 ] 1.1 vs 1.1.1 liên tục 1.2 n 1.2.1 sự liên tục/sự liền tiếp 2 [ 連続する ] 2.1 vs 2.1.1 liên tục/liên tiếp...
  • れんぞくぞうけいほう

    Kỹ thuật [ 連続造型法 ] phương pháp tạo hình liên tục [continuous molding]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top