- Từ điển Nhật - Việt
侵入する
Mục lục |
[ しんにゅう ]
vs
xâm nhập/xâm lược
- 外国の領地に侵入する: xâm nhập vào lãnh thổ nước ngoài
[ しんにゅうする ]
vs
thấm nhập
thâm nhập
đánh vào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
侵犯
[ しんぱん ] vs xâm phạm -
侵略
[ しんりゃく ] n sự xâm lược 侵略戦争: chiến tranh xâm lược -
侵略する
[ しんりゃくする ] n xâm lược -
侵食
[ しんしょく ] n sự xâm phạm/sự lấn sang/sự xâm thực/xâm phạm/lấn sang/xâm thực -
侵食する
Mục lục 1 [ しんしょく ] 1.1 vs 1.1.1 xâm phạm/lấn sang/xâm thực 2 [ しんしょくする ] 2.1 vs 2.1.1 ăn mòn [ しんしょく ]... -
得
Mục lục 1 [ とく ] 1.1 adj-na 1.1.1 có lợi 1.2 n 1.2.1 sự ích lợi/lãi [ とく ] adj-na có lợi 覚えただけ得だ: nhớ được... -
得する
Mục lục 1 [ とくする ] 1.1 vs 1.1.1 được 1.2 vs-s 1.2.1 kiếm được [ とくする ] vs được いくらも得すること無しに、大損を被ることはない。 :không... -
得失
[ とくしつ ] n cái lợi và cái hại/cái được và cái mất/ thiệt hơn Xチームは勝ち点ではYチームに並びましたが得失点差で負けています :Đội... -
得心
[ とくしん ] n sự tâm đắc 得心するように :để thỏa mãn ~ (人)が得心するように :để ~ thỏa mãn -
得る
Mục lục 1 [ うる ] 1.1 v5r 1.1.1 giành đuợc/lấy được 1.1.2 có thể/có khả năng 2 [ える ] 2.1 v5r 2.1.1 đắc 2.2 v1 2.2.1 được/thu... -
得票
[ とくひょう ] n số phiếu/sự giành phiếu 得票数: số phiếu giành đuợc -
得票する
[ とくひょう ] vs giành phiếu その州で最も多く得票する :giành đa số phiếu tại bang đó より多く得票する :giành... -
得策
[ とくさく ] n đắc sách/ thượng sách 残業手当を払うよりも、人手を増やす方が得策だと経営者は判断した :Chủ... -
得点
[ とくてん ] n sự tính điểm/sự làm bàn/điểm số/tỷ số 試験の得点: điểm thi 得点のチャンス: cơ hội làm bàn -
得点を入れられる
[ とくてんをいれられる ] exp bị sút thủng lưới/bị thua 得点を入れられたが、日本のキーパーはチームメイトを励ますため笑った。:... -
得点を決める
[ とくてんをきめる ] exp ghi bàn thắng 監督は若い選手をグランドに次々と入れたが、そのチームは依然として得点を決めることができない。:... -
得道
[ とくどう ] n sự đắc đạo -
得難い
Adj khó khăn,khó đạt được(hard),hiếm(rare) 得難いキャラクター Ký tự hiếm (a rare character) -
得意
Mục lục 1 [ とくい ] 1.1 adj-na 1.1.1 đắc ý/khoái trí/tâm đắc 1.2 n 1.2.1 khách quen/khách chính [ とくい ] adj-na đắc ý/khoái... -
得意先
Mục lục 1 [ とくいさき ] 1.1 n 1.1.1 Khách hàng thân thiết/khách hàng thường xuyên 2 Kinh tế 2.1 [ とくいさき ] 2.1.1 khách...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.