- Từ điển Nhật - Việt
年金受給者
[ ねんきんじゅきゅうしゃ ]
n
người về hưu
- パート・タイムで働く年金受給者に関しての交渉 :Thương lượng để một người nghỉ hưu làm việc bán thời gian.
- 貧しい年金受給者 :Những người hưu trí nghèo.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
年金保険
[ ねんきんほけん ] n bảo hiểm trợ cấp năm 若年層が国民年金保険料の納付を嫌がっていることに不安を感じて :Lo... -
年金額を受給する
[ ねんきんがくをじゅきゅうする ] n Hưởng lương hưu -
年長
Mục lục 1 [ ねんちょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 lớn tuổi 1.2 n 1.2.1 sự lớn tuổi hơn [ ねんちょう ] adj-na lớn tuổi 彼は私より五つ年長だ:... -
年長者
Mục lục 1 [ ねんちょうしゃ ] 1.1 n 1.1.1 người bề trên/người nhiều tuổi 1.1.2 đàn anh [ ねんちょうしゃ ] n người bề... -
年配
Mục lục 1 [ ねんぱい ] 1.1 adj-no 1.1.1 có tuổi 1.2 n 1.2.1 sự có tuổi [ ねんぱい ] adj-no có tuổi 年配のドライバーたちの運転機能を測定する :Kiểm... -
年配者
[ ねんぱいしゃ ] n bậc tiền bối 65歳以上の年配者には、健康グッズがすべて1割引で手に入る :Những người già... -
年若
[ としわか ] n Trẻ/trẻ tuổi 年若い少年 :Cậu trai trẻ -
年老
[ としおい ] n Người già 彼は病後急激に年老いたようだ. :Sau trận ốm nguy kịch anh ta thấy mình già đi hẳn. 彼女は年老いた金持ちの夫が死ぬのをただ待ち続けているのさ :Cô... -
年老い
[ としおい ] n Người già 年老いた家政婦は事件について話しているときに警視にヒントをあたえた :Bà già chủ... -
年限
Mục lục 1 [ ねんげん ] 1.1 n 1.1.1 niên hạn 1.1.2 hạn tuổi [ ねんげん ] n niên hạn 年限を勤める :làm việc theo nhiệm... -
年暮れる
[ としくれる ] n hết năm -
年掛け
[ としがけ ] n Sự thanh toán hàng năm -
年恰好
[ としかっこう ] n tuổi (của ai đó) -
年格好
[ としかっこう ] n tuổi (của ai đó) 彼はちょうどそのくらいの年格好だ. :Trông anh ta chừng độ tuổi ấy. 新聞に載っている年格好や人相に一致する :nhất... -
年次
[ ねんじ ] n Theo thứ tự thời gian この年次会議にあなた様をお迎えできれば光栄に存じます :Chúng tôi lấy làm... -
年次報告
[ ねんじほうこく ] n sử biên niên さらに詳細な情報に関しましては、弊社の年次報告書を御覧ください。:Liên quan... -
年次有給休暇
Mục lục 1 [ ねんじゆうきゅうきゅうか ] 1.1 n 1.1.1 sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm 2 Kinh tế 2.1 [ ねんじゆうきゅうきゅうか... -
年歯
[ ねんし ] n sự già đi -
年毎に
[ としごとに ] n Hàng năm/mỗi năm -
年波
[ としなみ ] n tuổi già 寄る年波には勝てない :Không thắng được với tuổi già. 彼も寄る年波には勝てず, 目がかすんできた. :Thị...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.