- Từ điển Nhật - Việt
思い切って
[ おもいきって ]
adv
quyết tâm/dứt khoát/quyết chí/ dám
- 思い切って19インチの液晶モニタを買ってしまった :Tôi dám mua màn hình LCD 19 inch
- あなたが思い切ってあの状況から脱してくれてうれしい。 :Tôi rất vui khi anh dám dứt bỏ khỏi tình trạng đó
- 思い切って断った: cự tuyệt dứt khoát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
思い切り
dứt khoát/quyết tâm/quyết chí/quyết định/hết mình/hết cỡ/mạnh, ráng sức, 右の鼻を思い切りかむ :xì mạnh lỗ... -
思い切る
ngã lòng/thất vọng/tuyệt vọng/từ bỏ/chán nản/quyết định/quyết tâm, もう, そうと思い切ることにしました. :bây... -
思いやり
sự thông cảm, quan tâm/để ý, 思いやりの深い人: một người biết thông cảm với người khác, 戴いたワイングラス10個は非常に美しく、カードの思いやりあふれるお言葉と同様、大変感謝しております。 :chúng... -
思い出
sự hồi tưởng/hồi ức/sự nhớ lại, 今日のことはいい思い出になるでしょう: việc hôm nay sẽ trở thành một hồi... -
思い出す
nhớ nhung, nhớ/nhớ về/nhớ ra/nghĩ về/liên tưởng tới/liên tưởng đến, suy niệm, thương nhớ, 彼の芸術作品を見ると、人々は自分の子ども時代を思い出す。 :khi... -
思い直す
nghĩ lại/thay đổi ý định/thay đổi quyết định, 靴がないから自分の不幸を呪っていたが、足のない人に出会って考えを変えた。/自分より悪い状況にいる人を見て、自分の置かれている状況を思い直す。 :tôi... -
思い込む
tin rằng, suy ngẫm, nhồi sọ, nhận rõ, nghĩ rằng/cho rằng, 病気であると思い込む :thừa nhận là bị ốm, 自分が正しくて、他人はみんな間違っていると思い込むまでになっている。 :mọi... -
思い浮かぶ
hồi tưởng lại/nhớ lại/nhớ ra/xuất hiện trong đầu/nghĩ đến/nảy ra trong đầu/nghĩ ra, ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです :Điều... -
思う
tưởng niệm, tưởng, suy nghĩ, nhớ đến/cho rằng, nghĩ suy, nghĩ, mong/mong mỏi/mong muốn/mong rằng, dự đoán/cho rằng, すべてが思うとおりにいく:... -
思う存分
thỏa thích, tận tình/nhiệt tình/chăm chú/ trọn vẹn, hết sức/thả phanh/hết mình/trọn vẹn/xả láng/như mưa như gió (khóc),... -
思わず
bất giác/bất chợt, おもわずに涙が出た: bất giác rơi nước mắt -
思わく
ý kiến/quan điểm, dụng ý, đầu cơ, cách nghĩ/cách nhìn nhận, 何か思わくがあるらしい: hình như có dụng ý gì đấy,... -
思索
sự ngẫm nghĩ, 思索にふけている: đang trầm ngâm suy nghĩ -
思考
sự suy nghĩ/sự trăn trở -
思考する
suy tưởng -
思案
nghĩ/suy nghĩ/sự suy ngẫm/sự trầm tư mặc tưởng, 思案に余った: nghĩ mãi không ra, いろいろ思案する: nghĩ đủ kiểu,... -
思案する
nghĩ/suy nghĩ/tính toán/cân nhắc/trầm tư, suy tính, ~すべきか...すべきかを思案する :cân nhắc liệu mình nên ~ hay,... -
思想
ý tưởng, tư tưởng, tâm ý, しそうを改める: chuyển biến tư tưởng -
思惑
ý kiến/quan điểm, dụng ý, đầu cơ, cách nghĩ/cách nhìn nhận/ suy nghĩ, 彼女は自分には政治的な思惑がないことを声明の中で付け加えた :cô... -
思惑買い契約
hợp đồng chờ giá lên [long contract], category : sở giao dịch [取引所]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.