Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

怪我する

Mục lục

[ けが ]

vs

bị đau/bị thương
リンダは転んでひざをけがした: Linda ngã và bị thương ở đầu gối
「どうしてけがしたの?」「自転車から落ちちゃった」 : "làm sao mà bị đau thế này" "Bị ngã xe đạp"

[ けがする ]

vs

thương
bị thương
いい?よく聞いてね。ママがいない時はこれに触らないこと。怪我するかもしれないからね。もしママの許可なしで触ったら、お仕置きだからね: Được chưa nào? Các con hãy nghe cho kỹ đây. Các con không được chạm vào cái này khi mẹ không ở đây vì các con có thể bị thương. Nếu các con chạm vào nó mà không được mẹ cho phép thì các co

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 怖がり

    tính nhút nhát
  • 怖がる

    sợ, へびを怖がる: sợ rắn
  • 怖い

    hãi hùng, sợ/đáng sợ, 怖いものはない: không đáng sợ gì cả, 怖い目に会った: giật mình sợ hãi
  • 怖い顔

    khuôn mặt tức giận/khuôn mặt hầm hầm
  • 怒号

    tiếng gầm lên/tiếng rống lên/tiếng gầm lên vì giận dữ, 審判の判定への怒号 :phản ứng dữ dội của đám đông...
  • 怒り

    cơn giận dữ/sự tức giận/sự nổi giận, phẫn nộ, căm, 彼女の不注意な言葉は空の怒りを招いた: những lời nói bất...
  • 怒りっぽい

    nóng tính
  • 怒らせる

    gây án, chọc tức, chọc giận
  • 怒る

    giận, Điên ruột, cáu kỉnh, bực tức, giận dữ/nổi giận/phát điên lên/cáu/tức giận, hờn, nộ, nổi nóng, nóng giận,...
  • 怒髪天を突く

    giận sôi lên/giận dựng tóc gáy
  • 怒鳴る

    gào lên/hét lên, 怒鳴らなくたって聞こえるよ: không cần phải hét lên tôi cũng nghe thấy anh nói
  • 怒気

    tức khí, nộ khí/ cơn giận dữ, 怒気を抑える :kiềm chế cơn giận dữ, すさまじい怒気 :giận run lên
  • đêm, buổi tối, muộn, tối
  • 晩夏

    cuối hạ
  • 晩婚

    sự kết hôn muộn
  • 晩年

    xế bóng, năm cuối đời, 幸せな晩年をおくっている: sống những năm cuối đời hạnh phúc
  • 晩御飯

    cơm tối, cơm chiều, bữa tối
  • 晩福

    vạn phúc
  • 晩秋

    cuối thu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top