- Từ điển Nhật - Việt
発見
[ はっけん ]
n
sự phát hiện
- たいていの人にとって意外な発見 :Một phát hiện bất ngờ với hầu hết mọi người.
- 遺伝子工学における画期的な大発見 :Một phát hiện đột phá trong công nghệ gen di truyền.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
発見する
Mục lục 1 [ はっけん ] 1.1 vs 1.1.1 phát hiện 2 [ はっけんする ] 2.1 vs 2.1.1 tìm thấy 2.1.2 tìm ra 2.1.3 phát hiện 2.1.4 đắc... -
発見的
Tin học [ はっけんてき ] mang tính kinh nghiệm/tự tìm tòi [heuristic (an)] Explanation : Một phương pháp giải quyết vấn đề... -
発見的方法
Tin học [ はっけんてきほうほう ] phương pháp rút ra từ kinh nghiệm/phương pháp tự tìm tòi [heuristic method] Explanation : Một... -
発見者
[ はっけんしゃ ] n Người khám phá ~の発見者にちなんで名前が付けられる :Được đặt theo tên của người phát... -
発駅
Mục lục 1 [ はつえき ] 1.1 vs 1.1.1 ga đi 2 Kinh tế 2.1 [ はつえき ] 2.1.1 ga đi [station of origin] [ はつえき ] vs ga đi Kinh tế... -
発言
Mục lục 1 [ はつげん ] 1.1 n 1.1.1 sự đề nghị/sự đề xuất 1.1.2 phát ngôn [ はつげん ] n sự đề nghị/sự đề xuất... -
発言する
[ はつげんする ] n ngỏ lời -
発言者
[ はつげんしゃ ] n Người nói/người phát ngôn 次の発言者に~を指定する :Chỉ định ~ cho người phát ngôn tiếp... -
発言権
[ はつげんけん ] n quyền phát ngôn 成長を可能にするための発言権を活用する :Lợi dụng quyền phát ngôn để phát... -
発語
[ はつご ] n Lời nói/lời phát biểu 発語的意味 :Ý nghĩa lời nói. 事実確認的発語 :Lời nói được xác nhận thực... -
発足
Mục lục 1 [ ほっそく ] 1.1 n 1.1.1 sự xuất phát/sự bắt đầu / sự thiết lập 1.1.2 sự mở đầu hoạt động/sự thành lập... -
発足する
[ ほっそくする ] n bắt đầu hoạt động/đi vào hoạt động 学生会は今月から発足する: hội học sinh bắt đầu hoạt... -
発車
[ はっしゃ ] n xe khởi hành 電車の発車時刻を確認する :Xác nhận thời gian khởi hành của tầu điện. ~発...行きの最終電車の発車時刻 :Thời... -
発車時刻表
[ はっしゃじこくひょう ] n bảng giờ tàu chạy -
発航遅滞賠償金
Kinh tế [ はっこうちたいばいしょうきん ] tiền bồi thường lưu tàu [damages for detention] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
発起
[ ほっき ] vs phat khởi -
発起人
Mục lục 1 [ ほっきにん ] 1.1 n 1.1.1 người khởi đầu/người tạo thành/người sáng tạo 1.1.2 người sáng lập [ ほっきにん... -
発起人株
[ ほっきにんかぶ ] n cổ phiếu sáng lập -
発育
[ はついく ] n sự phát dục/ phát triển 胎児の順調な発育 :Sự phát triển bình thường của thai nhi. 思春期後の発育 :Giai... -
発育する
[ はついく ] vs phát dục/ phát triển 感染性の段階に発育する :Phát triển đến giai đoạn nhiễm trùng. 低温で最もよく発育する :Phát...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.