Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

認可証

Mục lục

[ にんかしょう ]

n

Giấy phép/giấy chứng nhận

Kỹ thuật

[ にんかしょう ]

sự chứng nhận [certificate]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 認可試験を実施する試験機関及び行政官庁の名称と所在地

    Kỹ thuật [ にんかしけんをじっしするしけんきかんおよびぎょうせいかんちょうのめいしょうとしょざいち ] tên...
  • 認否

    [ にんぴ ] n Sự thừa nhận và không thừa nhận/sự chấp nhận và không chấp nhận
  • 認定

    Mục lục 1 [ にんてい ] 1.1 n 1.1.1 sự thừa nhận/sự chứng nhận 2 Kỹ thuật 2.1 [ にんてい ] 2.1.1 sự phê duyệt/sự chấp...
  • 認定する

    Mục lục 1 [ にんてい ] 1.1 vs 1.1.1 thừa nhận/chứng nhận 2 [ にんていする ] 2.1 vs 2.1.1 nhận định [ にんてい ] vs thừa...
  • 認容

    [ にんよう ] n Sự chấp thuận/sự ghi nhận
  • 認め

    [ みとめ ] n sự thừa nhận/sự coi trọng
  • 認め印

    [ みとめいん ] n con dấu (thay cho chữ ký)
  • 認める

    Mục lục 1 [ みとめる ] 1.1 vt 1.1.1 thừa nhận/chứng nhận/công nhận/nhận 1.1.2 thú nhận 1.1.3 nhận thấy 1.1.4 đồng ý/cho...
  • 認知

    Kinh tế [ にんち ] sự nhận thức [awareness (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 認知と行動

    [ にんちとこうどう ] n tri hành
  • 認知する

    [ にんちする ] n nhận biết
  • 認知的不協和理論

    Kinh tế [ にんちてきふきょうわりろん ] thuyết về sự bất thỏa hiệp trong nhận thức [cognitive consistency theory (SUR)] Category...
  • 認知率測定

    Kinh tế [ にんちりつそくてい ] thước đo sự hiểu biết [awareness measurement (RES)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 認知科学

    [ にんちかがく ] n Khoa học nhận thức
  • 認証

    Mục lục 1 [ にんしょう ] 1.1 n 1.1.1 sự chứng nhận 2 Kỹ thuật 2.1 [ にんしょう ] 2.1.1 sự phê duyệt/sự chấp nhận [authorization,...
  • 認証官

    [ にんしょうかん ] n Những quan chức cần phải có sự thông qua của Nhật Hoàng khi muốn bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm
  • 認証交換

    Tin học [ にんしょうこうかん ] trao đổi xác thực [authentication exchange]
  • 認証トークン

    Tin học [ にんしょうトークン ] thẻ xác thực [authentication token/token]
  • 認証者

    [ にんしょうしゃ ] n Người chứng nhận
  • 認証機関

    [ にんしょうきかん ] n Cơ quan Chứng nhận
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top