- Từ điển Nhật - Việt
身軽
Mục lục |
[ みがる ]
adj-na
nhẹ nhàng/nhẹ/thảnh thơi/nhanh nhẹn
- 私は身軽でいたいので、かばんにあまり多くを詰め込みたくない :Tôi muốn đi lại nhẹ nhàng nên tôi không muốn nhét quá nhiều thứ vào cặp.
- ソロ歌手だったら、私はもっと身軽になって曲や観客に集中できるかもしれない。 :Nếu như tôi là một ca sĩ solo thì tôi đã có thể thảnh thơi hơn để tập trung vào ca khúc và khán giả.
n
sự nhẹ nhàng/sự nhẹ/sự thảnh thơi/sự nhanh nhẹn
- 身軽に旅行する :thảnh thơi đi du lịch
- あの重い宇宙服を着ての身軽さ :Cảm giác nhẹ bỗng khi mặc bộ quần áo vũ trụ nặng nề.
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
身近
Mục lục 1 [ みぢか ] 1.1 n 1.1.1 sự thân cận 1.2 adj-na 1.2.1 thân cận [ みぢか ] n sự thân cận 彼は末娘をいつまでも身近におきたがっている. :Anh... -
身震い
[ みぶるい ] n sự run người/sự rung người ~という途方もないアイデアに身震いする :tôi run người trước ý kiến... -
身長
Mục lục 1 [ しんちょう ] 1.1 n 1.1.1 tầm vóc 1.1.2 chiều cao/vóc người [ しんちょう ] n tầm vóc chiều cao/vóc người -
身投げ
[ みなげ ] n sự tự dìm mình xuống nước/sự tự ném mình xuống nước 警察は彼が船から身投げしたと思っている. :Cảnh... -
身投げする
[ みなげする ] vs tự dìm mình xuống nước/tự ném mình xuống nước 橋から身投げする :Tự ném mình xuống nước từ... -
身柄
[ みがら ] n một người/một con người 誘拐犯は、少年の身柄とひきかえに高額の身代金を要求した :Bọn bắt cóc... -
身柄拘束
[ みがらこうそく ] n bị cầm tù -
身振り
[ みぶり ] n điệu bộ/cử chỉ 身振りで賛成を表す: dùng điệu bộ để thể hiện sự tán thành -
麹菌
[ こうじきん ] n cây men/cái men -
麹黴
[ こうじかび ] n cây làm men/cây men
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
An Office
233 lượt xemTreatments and Remedies
1.667 lượt xemThe Living room
1.308 lượt xemThe Utility Room
213 lượt xemKitchen verbs
306 lượt xemMap of the World
631 lượt xemIn Port
192 lượt xemMusic, Dance, and Theater
160 lượt xemAt the Beach II
320 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Máy lạnh âm trần Daikin luôn nằm trong top các sản phẩm điều hòa bán chạy nhất và luôn trong tình trạng bị "cháy hàng" do sản xuất ra không kịp với nhu cầu của người mua đó là vì chất lượng mà Daikin mang lại quá tuyệt vời.→ Không phải tự nhiên mà sản phẩm này lại được ưa chuộng, hãy cùng Thanh Hải Châu tìm hiểu 6 lý do nên sử dụng máy lạnh âm trần Daikin hiện nay.1. Công suất đa dạng từ 13.000Btu đến 48.000BtuPhải thừa nhận rằng hãng Daikin tập trung cực kỳ mạnh mẽ vào phân... Xem thêm.
-
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?