Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

逸品

[ いっぴん ]

n

sản phẩm tuyệt vời (mỹ phẩm)
全収集中の逸品: Sản phẩm tuyệt vời trong toàn bộ sưu tập
究極の逸品: Sản phẩm tuyệt vời số một
~を代表する逸品: Sản phẩm tuyệt vời đặc trưng cho ~

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 逸話

    [ いつわ ] n giai thoại/chuyện vặt/câu chuyện thú vị/kỷ niệm thú vị あなたがその番組に出演なさっていたときのことで、何か面白い話(逸話)はありますか?:...
  • 耽る

    Mục lục 1 [ ふける ] 1.1 v5r 1.1.1 đắm đuối 1.1.2 buông thả mình [ ふける ] v5r đắm đuối buông thả mình ギャンブルに耽る。:...
  • 耽美主義

    [ たんびしゅぎ ] n Chủ nghĩa duy mỹ [aestheticism] Đồng nghĩa với 唯美主義 và 審美主義
  • 考つく

    [ かんがつく ] n suy ra
  • 逃がす

    Mục lục 1 [ にがす ] 1.1 v5s 1.1.1 thả/phóng thích 1.1.2 lọt 1.1.3 để mất/để tuột mất [ にがす ] v5s thả/phóng thích 彼女はその小鳥を逃がしてやった。:...
  • 考え

    [ かんがえ ] n suy nghĩ/ý kiến/ý tưởng/dự định 私は彼女の考えが分からなかった。: Tôi không hiểu suy nghĩ của cô...
  • 考えずにやる

    [ かんがえずにやる ] n liều
  • 考えつく

    [ かんがえつく ] n nạo óc
  • 考える

    Mục lục 1 [ かんがえる ] 1.1 n 1.1.1 nghĩ suy 1.2 v1 1.2.1 suy nghĩ/tưởng tượng/dự định/nhớ lại 1.3 v1 1.3.1 tưởng niệm...
  • 考え直す

    [ かんがえなおす ] v1 trầm tư
  • 考え方

    [ かんがえかた ] n cách suy nghĩ/suy nghĩ/tâm tư/quan điểm/thái độ
  • 逃げ

    [ にげ ] n Sự bỏ trốn/sự bỏ chạy
  • 逃げみぞ切り

    Kỹ thuật [ にげみぞきり ] sự cắt rãnh thoát [necking, recessing]
  • 逃げざる

    [ にげざる ] n chạy mất
  • 逃げ口

    [ にげぐち ] n cửa thoát hiểm/lý do lý trấu/lý do thoái thác
  • 逃げ口上

    [ にげこうじょう ] n Câu trả lời thoái thác/câu trả lời có ý né tránh
  • 逃げ場

    [ にげば ] n Nơi ẩn náu/nơi lánh nạn
  • 逃げ後れる

    [ にげおくれる ] v1 Chạy trốn không kịp/không kịp trốn thoát
  • 逃げる

    Mục lục 1 [ にげる ] 1.1 n 1.1.1 trốn 1.1.2 tránh 1.1.3 thoát khỏi 1.1.4 thoát 1.1.5 tẩu thoát 1.1.6 cút 1.1.7 chạy 1.1.8 bôn ba 1.2...
  • 逃げ出す

    [ にげだす ] v5s chạy trốn 練習がきついので3人の部員は合宿所から逃げ出した: Do luyện tập quá căng thẳng nên 3...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top